Danh mục tài liệu

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp ánBỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Thành Tây2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoằng Trường3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Lâm Sơn4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Đồng5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Quang TrungPHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊNH KỲ HỌC KỲ IITRƯỜNG TH&THCS SƠN THÀNH TÂY NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phútHọ và tên: ……………………......... Lớp 9a.: Thứ .. ngày ... tháng 3 năm 2020Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáoI. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm)Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ: A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinhCâu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đấtCâu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật? A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồngCâu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh tháicủa nhóm tuổi nào? A. Nhóm tuổi trước sinh sản C. Nhóm tuổi sinh sản B. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúngCâu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C Từ 50C đến 0 45 CCâu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài? A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn C. Cáo ăn thỏ B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông D. Chim ăn sâu C. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5 điểm)Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ?(1.5điểm)Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớmbị rụng?(1,0 điểm)Câu 3 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ,mèo rừng, cỏ, thỏ.a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên.b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên. Bài làm........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...