Danh mục tài liệu

Các bài toán về sự tăng hoặc giảm khối lượng

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 49.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bài toán về sự tăng hoặc giảm khối lượng giúp các bạn nắm được những kiến thức về nguyên tắc giải nhanh bài tập tăng và giảm khối lượng; những phương pháp và lưu ý khi giải bài toán tăng hoặc giảm khối lượng. Bên cạnh đó, tài liệu còn cung cấp một số bài tập giúp các bạn củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài toán về sự tăng hoặc giảm khối lượng BÀITOÁNVÈSỰTĂNG(HOẶCGIẢM)KHỐILƯỢNGIKIẾNTHỨCCẦNNHỚ1)Nguyêntắc Nguyêntắcgiảinhanh:dựavàosựchênhlệchkhốilượngkhibiếnđổichấtnàythànhchất kháccóthểtínhnhanhsốmolcủamộtchấttrongphảnứng Vídụ: QuátrìnhchuyểnmuốiCacbonatthànhmuốiClorua: R2(CO3)x+2xHCl 2RClx+xH2O+xCO2 1mol 2mol xmol (muốităng11xgam) Vậykhikhốilượngmuốităng11gamthìcó1molCO2sinhra a a(gam) mol CO2 113)Mộtsốlưuý: *Phảnứngcủađơnchấtvớioxi: 4Rrắn +xO2 2R2Oxrắn Độtăng: ∆mraén = mO2 ( phaûnöùng) *Phảnứngphânhuỷ: Arắn Xrắn+Yrắn+Z Độgảm: ∆mraén = mZ (thoaùtra) *PhảnứngcủakimloạivớiaxitHCl,H2SO4loãng KL+Axit muối+H2 ∆md .d = mKL ( phaûnöùng) − mH 2 (thoaùtra) *Phảnứngcủakimloạivớimuối KL +muối muốimới+KLmới +)độgiảm: ∆mraé n = mKL (moø n ) - mKL (baù m ) (cũnglàđộtăngkhốilượngdd) +)độtăng: ∆mraé n = mKL (baùm ) - mKL (moøn) (cũnglàđộgiảmkhốilượngdd)3)Cácphươngphápgiảibàitoántănggiảmkhốilượng:*Phươngphápđạisố: +)Đặtẩnchosốmolchấtphảnứng +)Lậpphươngtrìnhbiểudiễnđộtăng(hoặcgiảm) +)Giảitìmẩnvàkếtluận*Phươngphápsuyluậntănggiảm: Từđộtăng(giảm)theođềvàtăng(giảm)theoPTHHtatìmđượcsốmolcủacácchất ∆m(theo ñeà) nChaá t = heäsoá ∆m(theo ptpö )4)Chúý: *Nếugặptrườnghợpmộtkimloạitácdụngvớihỗnhợpmuối(hoặcngượclại)thì phản ứngnàocókhoảngcáchgiữa2kimloạixahơnthìsẽ xảyratrước.Khiphản ứngnàykếtthúcthìmớixảyracácphảnứngkhác. Vídụ:chohỗnhợpFevàCuvàodungdịchAgNO3thìFephản ứngtrước,Cuphản ứngsau(vìnếucònFethìkhôngthểtồntạimuốicủaCu) *Phươngpháptănggiảmkhốilượngvẫncóthểápdụngtrongtrườnghợpbàitậpvừacó phảnứngtăng,vừacóphảnứnggiảm. Vídụ:ChoFevàZntácdụngvớiCu(NO3)2thìđộtăngkhốilượng: m= m Fe + m Zn − m Cu (khôngcầntínhriêngtheotừngphảnứng)IIBÀITẬPÁPDỤNG1)Ngâmmộtvậtbằngđồngcókhốilượng5gamtrong500gamdungdịchAgNO 34%,SaumộtthờigianlấyvậtrakiểmtralạithấylượngAgNO3trongdungdịchđãgiảmđi85%. a)Tínhkhốilượngcủavậtkhilấyra? b)Tínhnồngđộphầntrămcủacácchấttrongdungdịchsauphảnứng. (ĐS:12,6gam;dd(sau)=492,4gam)2)HỗnhợpBgồm0,306gamAl;2,376gamAg;và3,726ga,Pb.ChohỗnhợpBvàodungdịchCu(NO3)2.Saukhiphảnứngkếtthúcthuđược6,046gamchấtrắnD.Tính%vềkhốilượngcủa cácchấttrongrắnD.(ĐềthiHSGtỉnhGiaLai)3)Ốngchứa4,72gamhỗnhợpFeO,FeO,Fe2O3đượcđốtnóngrồichodòngH2điquađếndư.Sauphảnứngtrongốngcònlại3,92gamFe.Nếucho4,72gamhỗnhợpbanđầuvàodungdịchCuSO 4vàlắckỹđể phản ứnghoàntoàn,lọclấychấtrắn,làmkhôcânnặng4,96gam.Tínhkhốilượngtừngchấttronghỗnhợp.4)Cho50gamdungdịchNa2SO4vàodungdịchmuốichứa41,6gamBaCl2,saukhiphản ứngkếtthúclọcbỏkếttủavàcôcạndungdịchthìthuđược32,5gammuốikhan. a)Tínhkhốilượngkếttủathuđược. b)Tínhnồngđộ%củaddNa2SO4Hướngdẫn: Muốikhankhôngchắclàmộtmuốihayhaimuối.Dễthấykhốilượngkếttủaphải hơnkhốilượngcủaNa2SO4phảnứnglà9,1gam.ĐặtẩnchosốmolNa2SO4phảnứng5)Có1lítdungdịchhỗnhợpNa 2CO30,1Mvà(NH4)2CO30,25M.Cho43gamhỗnhợpBaCl2vàCaCl2vàodungdịchđó,saukhikếtthúcphảnứngthìthuđược39,7gkếttủaAvàdungdịchB. a)Chứngminhrằnghỗnhợpmuốicloruađãphảnứnghết. b)Tính%khốilượngcácchấtcótrongA.6)Haithanhkimloạigiốngnhau(đềutạobởikimloạiRhóatrị II)vàcócùngkhốilượng.Thảthanhthứ nhấtvàoddCu(NO3)2vàthanhthứ haivàoddPb(NO 3)2,saumộtthờigiankhisốmol2 muốiphản ứngbằngnhauthìlấy2thanhkimloạiracânthấythấykhốilượngthanhthứ nhất giảm0,2%vàthanhthứhaităngthêm28,4%.Tìmtênnguyêntốkimloại.*7)HoàtanhỗnhợpA(gồmAlvàAl4C3)vàonướcdư,thuđượcmgamkếttủa.Chodungdịch NaOHđếndư vàothấykhốilượngkếttủabị hòatanbớt31,2g.NếuhoàtanAvàotrongdung dịchHCldưthìthuđượcdungdịchXvà20,16líthỗnhợpkhíB(đktc). a)Viếtphươngtrìnhphảnứng. b)Tính%khốilượngcủahỗnhợpAvà%thểtíchcủahỗnhợpkhíB. (ĐS:%m=42,86%;57,14%và%V=66,67%;33,33%)*8)Hòatanhỗnhợpgồmnhômvàmộtkimloạihóatrị IIbằng2lítddHCl0,5Mthấythoátra 10,08dm3H2(đktc).Dungdịchsauphảnứnglàmquìtímhóađỏ.NgườitatrunghòaaxitdưbằngNaOH,sauđócôcạndungdịchcònlại46,8gammuốikhan. a)Tínhlượngkimloạiđãbịhòatan. b)Tìmkimloại,biếtsốmolcủanótronghỗnhợpchỉbằng75%sốmolcủaAl. (ĐS:9g,kimloạiMg)9)Nhúng2thanhkimloạiZnvàFevàotrongmộtdungdịchCuSO 4.Khikhốilượngdungdịchgiảmxuống0,11gamsovớibanđầuthìnồngđộ Mcủakẽmsunfatgấp2, ...