Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở
Số trang: 71
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.58 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở" trình bày về lý thuyết và bài tập các chuyên đề Toán học trong chương trình THCS như: Số chính phương; phương trình nghiệm nguyên; giải phương trình vô tỷ và hệ phương trình;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS Đăng ký học: 0919.281.916 CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN THCSChuyên đề 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNGI- ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.II- TÍNH CHẤT:1- Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9; không thể có chữtận cùng bằng 2, 3, 7, 8.2- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố vớisố mũ chẵn.3- Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n+1. Không có số chínhphương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n N).4- Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n +1. Không có số chínhphương nào có dạng 3n + 2 ( n N ).5- Số chính phương tận cùng bằng 1, 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2.Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.6- Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16.III- MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNGA- Dạng 1: CHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG.Bài 1: Chứng minh rằng mọi số nguyên x, y thì: A= (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y 4 là số chính phương.Giải : Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y 4 = ( x 2 5 xy 4 y 2 )( x 2 5 xy 6 y 2 ) y 4Đặt x 2 5 xy 5 y 2 t (t Z ) thì A = ( t y 2 )(t y 2 ) y 4 t 2 y 4 y 4 t 2 ( x 2 5 xy 5 y 2 ) 2 1 Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS Đăng ký học: 0919.281.916Vì x, y, z Z nên x 2 Z , 5 xy Z , 5 y 2 Z x 2 5 xy 5 y 2 ZVậy A là số chính phương.Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.Giải : Gọi 4 số tự nhiên, liên tiếp đó là n, n+1, n+2, n+3 (n Z). Ta có:n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n . ( n + 3)(n + 1)(n + 2) + 1 = ( n 2 3n)(n 2 3n 2) 1 (*)Đặt n 2 3n t (t N ) thì (*) = t(t + 2) + 1 = t2 + 2t + 1 = (t + 1)2 = (n2 + 3n + 1)2Vì n N nên n2 + 3n + 1 N. Vậy n(n + 1)(n + 2)(+ 3) + 1 là số chính phương.Bài 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2)Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương. 1 1Giải : Ta có: k(k + 1)(k + 2) = k (k + 1)(k + 2). 4= k(k + 1)(k + 2). (k 3) (k 1) 4 4 1 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k + 2)(k - 1) 4 4=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k + 2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)=> 4S + 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1Theo kết quả bài 2 => k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 là số chính phương.Bài 4: Cho dãy số 49; 4489; 444889; 44448889; . . .- Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào giữa các chữ số đứng trước vàđứng sau nó. Chứng minh rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương.Ta có 44 ...488...89 = 44...488...8 + 1 = 44...4 . 10n + 8 . 11 ... 1 + 1 n chữ số 4 n - 1 chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 1 10n 1 n 10n 1= 4. .10 8. 1 9 9 4.102 n 4.10n 8.10n 8 9 4.102 n 4.10n 1= 9 9 2 2.10 n 1 = 3 Ta thấy 2.10n + 1 = 200...01 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 3 n - 1 chữ số 0 2 2.10 n 1 => Z hay các số có dạng 44 ... 488 ... 89 là số chính phương. 3 2 Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS Đăng ký học: 0919.281.916Các bài tương tự:Chứng minh rằng số sau đây là số chính phương.A = 11 ... 1 + 44 ... 4 + 1 2n chữ số 1 n chữ số 4B = 11 ... 1 + 11 . . .1 + 66 . . . 6 + 8 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS Đăng ký học: 0919.281.916 CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN THCSChuyên đề 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNGI- ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.II- TÍNH CHẤT:1- Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9; không thể có chữtận cùng bằng 2, 3, 7, 8.2- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố vớisố mũ chẵn.3- Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n+1. Không có số chínhphương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n N).4- Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n +1. Không có số chínhphương nào có dạng 3n + 2 ( n N ).5- Số chính phương tận cùng bằng 1, 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2.Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.6- Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16.III- MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNGA- Dạng 1: CHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG.Bài 1: Chứng minh rằng mọi số nguyên x, y thì: A= (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y 4 là số chính phương.Giải : Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y 4 = ( x 2 5 xy 4 y 2 )( x 2 5 xy 6 y 2 ) y 4Đặt x 2 5 xy 5 y 2 t (t Z ) thì A = ( t y 2 )(t y 2 ) y 4 t 2 y 4 y 4 t 2 ( x 2 5 xy 5 y 2 ) 2 1 Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS Đăng ký học: 0919.281.916Vì x, y, z Z nên x 2 Z , 5 xy Z , 5 y 2 Z x 2 5 xy 5 y 2 ZVậy A là số chính phương.Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.Giải : Gọi 4 số tự nhiên, liên tiếp đó là n, n+1, n+2, n+3 (n Z). Ta có:n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n . ( n + 3)(n + 1)(n + 2) + 1 = ( n 2 3n)(n 2 3n 2) 1 (*)Đặt n 2 3n t (t N ) thì (*) = t(t + 2) + 1 = t2 + 2t + 1 = (t + 1)2 = (n2 + 3n + 1)2Vì n N nên n2 + 3n + 1 N. Vậy n(n + 1)(n + 2)(+ 3) + 1 là số chính phương.Bài 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2)Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương. 1 1Giải : Ta có: k(k + 1)(k + 2) = k (k + 1)(k + 2). 4= k(k + 1)(k + 2). (k 3) (k 1) 4 4 1 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k + 2)(k - 1) 4 4=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - k(k + 1)(k + 2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)=> 4S + 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1Theo kết quả bài 2 => k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 là số chính phương.Bài 4: Cho dãy số 49; 4489; 444889; 44448889; . . .- Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào giữa các chữ số đứng trước vàđứng sau nó. Chứng minh rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương.Ta có 44 ...488...89 = 44...488...8 + 1 = 44...4 . 10n + 8 . 11 ... 1 + 1 n chữ số 4 n - 1 chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 1 10n 1 n 10n 1= 4. .10 8. 1 9 9 4.102 n 4.10n 8.10n 8 9 4.102 n 4.10n 1= 9 9 2 2.10 n 1 = 3 Ta thấy 2.10n + 1 = 200...01 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 3 n - 1 chữ số 0 2 2.10 n 1 => Z hay các số có dạng 44 ... 488 ... 89 là số chính phương. 3 2 Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán THCS Đăng ký học: 0919.281.916Các bài tương tự:Chứng minh rằng số sau đây là số chính phương.A = 11 ... 1 + 44 ... 4 + 1 2n chữ số 1 n chữ số 4B = 11 ... 1 + 11 . . .1 + 66 . . . 6 + 8 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Ôn thi học sinh giỏi môn Toán Ôn thi HSG Toán trung học cơ sở Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Số chính phương Phương trình nghiệm nguyênTài liệu có liên quan:
-
5 trang 218 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 170 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
3 trang 58 0 0 -
3 đề thi HSG giải Toán 7 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
9 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn Củ Chi (Đề tham khảo)
5 trang 36 0 0 -
TÀI LIỆU ÔN THI HSG: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
10 trang 35 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG LỚP 6 PHẦN SỐ HỌC
19 trang 27 0 0 -
21 trang 25 0 0
-
Đặt ẩn Phụ - Giải Pt Vô Tỉ - THCS
11 trang 24 0 0 -
Chuyên đề Phương trình nghiệm nguyên
9 trang 24 0 0