Tham khảo tài liệu các mô hình mạng 3, công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các mô hình mạng 3 Chúng ta s áp d ng mô ph ng ñ xác ñ nh s nhu c u trung bình c n ñư c ph c vtrong kho ng th i gian 4 phút như trình bày sau ñây. Kí hi u Ti là th i ñi m ñ n c a tín hi u th i, Tki là th i ñi m k t thúc d ch v c atín hi u th i (n u có), t i kênh th k (k = 1, 2, 3). Th i ñi m ñ n c a nhu c u ti p theolà Ti = Ti−1 +τi v i τ tuân theo lu t phân ph i mũ có hàm m t ñ f(t) = 5e−5t và hàm phânph i là F(t) = 1 −e−5t = P(τ ≤ t). Lúc ñó T1 = 0, T11 = T1 + 0,5. K t qu này cho bi t th i ñi m ñ n c a tín hi u thnh t là T1 = 0 và ñư c kênh 1 ph c v . K t thúc ph c v tín hi u 1 là th i ñi m T11 = T1 +0,5 = 0,5. Máy ñ m ghi nh n 1 ñơn v là s tín hi u ñã ñư c ph c v . ð tìm T2 theo công th c T2 = T1 + τ2, ta phát sinh τ2 theo cách ñã bi t m c 1.3:Trư c h t, phát sinh s ng u nhiên r2 có 2 ch s sau d u ph y 0≤ ri ≤1 (theo b ng s 1 1ng u nhiên - ph l c 2B) ta có r2 = 0,10. Sau ñó tính τ2 = − ln r2 và T2 = T1 − ln r2 = 5 50 - 0,2ln0,1 = 0,46. V y tín hi u ti p theo ph i vào kênh 2 vì kênh 1 còn ñang b n. Máyñ m ghi thêm 1 ñơn v th i ñi m k t thúc ph c v tín hi u 2 là T22 = T2 + 0,5 =0,46 + 0,5 = 0,96. Ti p t c phát sinh r3 = 0,09, ta có τ3 = −0,2ln 0,09 = 0,482. Do ñó th i ñi m ñ n c a tínhi u 3 là T3 = T2 + τ3 = 0,46 + 0,482 = 0,942. Lúc này kênh 1 ñã ñư c gi i phóng do ñãph c v xong tín hi u 1, nên tín hi u 3 ñư c ti p nh n vào kênh 1. T i th i ñi m k t thúcph c v tín hi u 3 là T13 = T3 + 0,5 = 0,942 + 0,5 = 1,442 máy ñ m l i ghi ti p 1 ñơn v . Th c hi n tính toán tương t , k t qu t ng h p ñư c ghi trong b ng IV.6. B ng IV.6. Tính toán mô ph ng tìm s nhu c u ñư c ph c v Th i ñi m Tki k t thúc ph c ð m s tín τi = Th t S ng u Th i ñi m −lnri v t i kênh k hi u −1/5lnri nhiên ri ñ n Ti tín hi u 1 2 3 nh n b 1 0 0,5 1 2 0,10 2,30 0,46 0,46 0,96 1 3 0,09 2,44 0,482 0,942 1,442 1 4 0,73 0,32 0,064 1,006 1,506 1 5 0,25 1,39 0,278 1,284 1,784 1 6 0,33 1,11 0,222 1,506 2,006 1 7 0,76 0,27 0,054 1,560 2,060 1 8 0,52 0,65 0,13 1,690 1 9 0,01 4,6 0,92 2,61 3,11 1 10 0,35 1,05 0,21 2,82 3,32 1 11 0,86 0,15 0,03 2,85 3,35 1 12 0,34 1,08 0,216 3,066 1 13 0,67 0,40 0,08 3,146 3,646 1 14 0,35 1,05 0,21 3,356 3,856 1Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình V n trù h c ………………………………..........120 Th i ñi m Tki k t thúc ph c ð m s tín τi = Th t S ng u Th i ñi m −lnri v t i kênh k hi u −1/5lnri nhiên ri ñ n Ti tín hi u 1 2 3 nh n b 15 0,48 0,73 0,146 3,502 4,022 1 16 0,76 0,27 0,054 3,556 1 17 0,80 0,22 0,044 3,600 1 18 0,95 0,05 0,01 3,61 1 19 0,9 0,10 0,02 3,63 1 20 0,91 0,09 0,018 3,648 4,148 1 21 0,17 1,77 0,354 4,002 1 14 6 Phân tích k t qu tính toán ta th y trong 20 nhu c u ñ n thì ch có 14 nhu c u ñư cph c v . Tính toán tương t 6 l n n a ta có k t qu ...
Các mô hình mạng 3
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 359.11 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngành công nghệ thông tin các ngành học ngành học cao đẳng lựa chọn ngành học thông tin về các ngành học đại học ngành học nhiều nhấtTài liệu có liên quan:
-
Chương trình giáo dục Đại học theo học chế tín chỉ ngành: Công nghệ thông tin
28 trang 66 0 0 -
Chương trình giáo dục đại học ngành: Công nghệ thông tin
25 trang 45 0 0 -
Lý do 'nhảy việc' của nhân viên ngành CNTT
3 trang 29 0 0 -
11 trang 26 0 0
-
Từ kiến trúc mở đến tinh thần mở
4 trang 25 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ thông tin: Phân cụm thô của dữ liệu tuần tự
53 trang 23 0 0 -
11 trang 22 0 0
-
11 trang 22 0 0
-
Công nghệ thông tin - Chương 10
11 trang 22 0 0 -
11 trang 22 0 0