CHƯƠNG 2: MA TRẬN
Số trang: 77
Loại file: pdf
Dung lượng: 589.91 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Matrận[A]gọilàđốixứngnếu[A]T=[A] Chomộtmatrậnvuông[A],cấpn.Tanóimatrận[A]khôngsuybiến (non singular) nếu ma trận có thể nghịch đảo được hay nói cách khác, định thứccủamatrậnkháckhông. Ma trận Hermite là một ma trận vuông có các phần tử là số phức bằngchuyểnvịliênhợpcủanó,nghĩalàphầntửởhàngicộtjbằngsốphức liên hợp của phân tử ở hàng j cột i ⎡ A∗ ⎤ = ⎡ A ⎤ . Ví dụ ma trận ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ 2 + j⎤ ⎡ 3 làmatrậnHermite. [A] = ⎢ 2−j 1 ⎥ ⎣ ⎦T MatrậnHouseholderlàmộtmatrậnvuôngdạng: 2 [ H] = [E ] − T [ U ][ U ]T [U]...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2: MA TRẬN CHƯƠNG 2: MA TRẬN §1.MỘTSỐKHÁINIỆM Matrận[A]gọilàđốixứngnếu[A]T=[A] Chomộtmatrậnvuông[A],cấpn.Tanóimatrận[A]khôngsuybiến(non singular) nếu ma trận có thể nghịch đảo được hay nói cách khác, địnhthứccủamatrậnkháckhông. Ma trận Hermite là một ma trận vuông có các phần tử là số phứcbằngchuyểnvịliênhợpcủanó,nghĩalàphầntửởhàngicộtjbằngsốphức Tliên hợp của phân tử ở hàng j cột i ⎡ A∗ ⎤ = ⎡ A ⎤ . Ví dụ ma trận ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ 3 2 + j⎤[A] = ⎢ làmatrậnHermite. ⎣ 2−j 1 ⎥⎦ MatrậnHouseholderlàmộtmatrậnvuôngdạng: 2 [ H] = [E ] − T [ U ][ U ]T [U] [U]Trongđóvlàvectơcộtkháczero Matrận[A]gọilàtrựcgiaonếu[A]T[A]=[E] T Matrậnphức[U]gọilàmatrậnunitanếu ⎡ U ⎤ ⎡ U∗ ⎤ = ⎡E ⎤ .Vídụma ⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ 1 + j −1 + j ⎤ ⎢ 2 2 ⎥trận [ U ] = ⎢ ⎥ làmatrậnunita ⎢ 1+ j 1− j ⎥ ⎢ 2 ⎣ 2 ⎥ ⎦ Mộtmatrậnchỉcómộtcộtgọilàmộtvectơ ChuẩncủamộtvectơX,kíhiệulà X ,làmộtsốthựcthoảmãn: ‐ X >0 ‐ cX = c X ‐ X + Y ≤ X + Y GiảthiếtX=[x1,x2,…,xn]T,tathườngdùngmộttrong3chuẩnsauđây: ‐ X 1 = max x j j n ‐ X 2 = ∑ x j j=1 58 n ∑ xj 2 ‐ X 3 = j=1 Chuẩncủamộtmatrận[A],kíhiệulà A ,làmộtsốthựcthoảmãn: ‐ A >0 ‐ cA = c A ‐ A + B ≤ A + B ‐ AB ≤ A B Tathườngdùngmộttrong3chuẩnsauđây: n ‐ A 1 = max ∑ a i ,j i j=1 n ‐ A 1 = max ∑ a i ,j j i =1 n ∑ a i ,j 2 ‐ A 3 = i ,j=1 Matrận[A]gọilàxácđịnhdươngnếuvớivectơ[x]bấtkìtacó: [ x]T[ A][ x] > 0 Matrận[A]gọilànửaxácđịnhdươngnếuvớivectơ[x]bấtkìtacó: [ x ]T[ A ][ x] ≥ 0 Tađịnhnghĩamatrậnxácđịnhâmvànửaxácđịnhâmmộtcáchtươngtự. Hạngcủamatrậnlàcấpcủamatrậnconcủamatrậnấycóđịnhthứckhác không còn mọi ma trận con cấp cao hơn đều có định thưc bằngkhông(matrậnconlàmatrậncóđượcbằngcáchxoámộtsốhàngvàcộtcủamatrậnbanđầu). §2.BIẾNĐỔIHOUSEHOLDER1. Ma trận Householder: Ta biến đổi ma trận [A] về dạng có các phần tửthuộc đường chéo chính, các phần tử phía trên và phía dưới đường chéochính khác zero, còn các phần tử còn lại bằng zero(ma trận ba đường chéo)bằngcáchdùngphépbiếnđổiHouseholder. PhépbiếnđổiHouseholderdùngmatrậnHouseholder. [ U ][ U ]T [ H] = [ E] − (1) Q 59Trongđó: 1 1 Q = [ U ] [ U ] = [ U ] T 2 (2) 2 2Do[H]đốixứngnên: ⎛ [ U ][ U ]T ⎞⎛ E − [ U][ U]T ⎞ [ H] [ H] = [ H][ H] = ⎜ [ E] − T ⎟⎜ [ ] ⎟ ⎝ Q ⎠⎝ Q ⎠ = [ E ] − 2 ( T ) [ U ][ U]T + [ U ] [ U ][ U ] [ U ] T Q Q2 = [ E ] − 2 [ U ][ U ]T + [ U] ( 2Q ) [ U ]T = E 2 [ ] Q QTừđâytathấy[H]cũnglàmatrậntrựcgiao. Cho[X]làvectơbấtkỳvàkhảosátphépbiếnđổi[H][X].Chọn: [U]=[X]+k[I1] (3)Trongđó: k = ± [X] [I1 ] = ⎡1 T ⎣ 0 L 0⎤ ⎦ Tacó: [ U ][ U ]T ⎞ X = ⎧ E − [ U] ([ X ] + k [ I1 ]) ⎫ X ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2: MA TRẬN CHƯƠNG 2: MA TRẬN §1.MỘTSỐKHÁINIỆM Matrận[A]gọilàđốixứngnếu[A]T=[A] Chomộtmatrậnvuông[A],cấpn.Tanóimatrận[A]khôngsuybiến(non singular) nếu ma trận có thể nghịch đảo được hay nói cách khác, địnhthứccủamatrậnkháckhông. Ma trận Hermite là một ma trận vuông có các phần tử là số phứcbằngchuyểnvịliênhợpcủanó,nghĩalàphầntửởhàngicộtjbằngsốphức Tliên hợp của phân tử ở hàng j cột i ⎡ A∗ ⎤ = ⎡ A ⎤ . Ví dụ ma trận ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ 3 2 + j⎤[A] = ⎢ làmatrậnHermite. ⎣ 2−j 1 ⎥⎦ MatrậnHouseholderlàmộtmatrậnvuôngdạng: 2 [ H] = [E ] − T [ U ][ U ]T [U] [U]Trongđóvlàvectơcộtkháczero Matrận[A]gọilàtrựcgiaonếu[A]T[A]=[E] T Matrậnphức[U]gọilàmatrậnunitanếu ⎡ U ⎤ ⎡ U∗ ⎤ = ⎡E ⎤ .Vídụma ⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ 1 + j −1 + j ⎤ ⎢ 2 2 ⎥trận [ U ] = ⎢ ⎥ làmatrậnunita ⎢ 1+ j 1− j ⎥ ⎢ 2 ⎣ 2 ⎥ ⎦ Mộtmatrậnchỉcómộtcộtgọilàmộtvectơ ChuẩncủamộtvectơX,kíhiệulà X ,làmộtsốthựcthoảmãn: ‐ X >0 ‐ cX = c X ‐ X + Y ≤ X + Y GiảthiếtX=[x1,x2,…,xn]T,tathườngdùngmộttrong3chuẩnsauđây: ‐ X 1 = max x j j n ‐ X 2 = ∑ x j j=1 58 n ∑ xj 2 ‐ X 3 = j=1 Chuẩncủamộtmatrận[A],kíhiệulà A ,làmộtsốthựcthoảmãn: ‐ A >0 ‐ cA = c A ‐ A + B ≤ A + B ‐ AB ≤ A B Tathườngdùngmộttrong3chuẩnsauđây: n ‐ A 1 = max ∑ a i ,j i j=1 n ‐ A 1 = max ∑ a i ,j j i =1 n ∑ a i ,j 2 ‐ A 3 = i ,j=1 Matrận[A]gọilàxácđịnhdươngnếuvớivectơ[x]bấtkìtacó: [ x]T[ A][ x] > 0 Matrận[A]gọilànửaxácđịnhdươngnếuvớivectơ[x]bấtkìtacó: [ x ]T[ A ][ x] ≥ 0 Tađịnhnghĩamatrậnxácđịnhâmvànửaxácđịnhâmmộtcáchtươngtự. Hạngcủamatrậnlàcấpcủamatrậnconcủamatrậnấycóđịnhthứckhác không còn mọi ma trận con cấp cao hơn đều có định thưc bằngkhông(matrậnconlàmatrậncóđượcbằngcáchxoámộtsốhàngvàcộtcủamatrậnbanđầu). §2.BIẾNĐỔIHOUSEHOLDER1. Ma trận Householder: Ta biến đổi ma trận [A] về dạng có các phần tửthuộc đường chéo chính, các phần tử phía trên và phía dưới đường chéochính khác zero, còn các phần tử còn lại bằng zero(ma trận ba đường chéo)bằngcáchdùngphépbiếnđổiHouseholder. PhépbiếnđổiHouseholderdùngmatrậnHouseholder. [ U ][ U ]T [ H] = [ E] − (1) Q 59Trongđó: 1 1 Q = [ U ] [ U ] = [ U ] T 2 (2) 2 2Do[H]đốixứngnên: ⎛ [ U ][ U ]T ⎞⎛ E − [ U][ U]T ⎞ [ H] [ H] = [ H][ H] = ⎜ [ E] − T ⎟⎜ [ ] ⎟ ⎝ Q ⎠⎝ Q ⎠ = [ E ] − 2 ( T ) [ U ][ U]T + [ U ] [ U ][ U ] [ U ] T Q Q2 = [ E ] − 2 [ U ][ U ]T + [ U] ( 2Q ) [ U ]T = E 2 [ ] Q QTừđâytathấy[H]cũnglàmatrậntrựcgiao. Cho[X]làvectơbấtkỳvàkhảosátphépbiếnđổi[H][X].Chọn: [U]=[X]+k[I1] (3)Trongđó: k = ± [X] [I1 ] = ⎡1 T ⎣ 0 L 0⎤ ⎦ Tacó: [ U ][ U ]T ⎞ X = ⎧ E − [ U] ([ X ] + k [ I1 ]) ⎫ X ...
Tài liệu có liên quan:
-
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 235 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 219 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 175 0 0 -
Tiểu luận triết học - Việt Nam trong xu thế hội nhập và phát triển dưới con mắt triết học
38 trang 100 0 0 -
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 1
100 trang 95 0 0 -
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 87 1 0 -
14 trang 83 0 0
-
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 2
102 trang 75 0 0 -
Bài tập và lời giải môn Xác suất có điều kiện
2 trang 59 0 0 -
Đề cương môn học Phân tích định lượng trong kinh doanh
7 trang 58 0 0