Danh mục

Chuyên đề các phương pháp giải toán hóa học

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 47.20 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phươngpháp sơ đồ đường chéo dùng để giải các bài toán trộn lẫn các chất với nhau, lúc đầu có thể làđồng thể hay dị thể nhưng hh cuối phải đồng thể.Nếutrộn lẫn các dd thì phải là dd của cùng một chất hoặc khác chất nhưng do PU với H2O lại cho cùngmột chất.Trộnhai dd của chất A có nồng độ khác nhau thu được dd A với nồng độ duy nhất.Vậy lượng chất tan trong phần đặc giảm xuống phải bằng lượng chất tan trong phầnloãng tăng lên....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề các phương pháp giải toán hóa học ChuyênđềcácphươngphápgiảitoánhóahọcPhươngphápsơđồđườngchéoPhươngphápsơđồđườngchéodùngđểgiảicácbàitoántrộnlẫncácchấtvớinhau,lúcđầucóthểlàđồngthểhaydịthểnhưnghhcuốiphảiđồngthể.NếutrộnlẫncácddthìphảilàddcủacùngmộtchấthoặckhácchấtnhưngdoPUvớiH2Olạichocùngmộtchất.TrộnhaiddcủachấtAcónồngđộkhácnhauthuđượcddAvớinồngđộduynhất.Vậylượngchấttantrongphầnđặcgiảmxuốngphảibằnglượngchấttantrongphầnloãngtănglên.Sơđồtổngquát:D1..........x1.............xx2......................xD2..........x2...............x1xTừđó:D1/D2=(xx2)/(x1x)Cácvídụ:Vídụ1.CầnthêmbaonhiêugH2Ovao500gddNaOH12%đểcóddNaOH8%.............mH2O.......0..........4................................8.............500........12.........8>mH2O=500.4/8=250gVídụ2.CầnthêmbaonhiêugNa2Ovào100gddNaOH20%đểthuđượcddNaOH34,63%PTPUNa2O+H2O>2NaOH62>2.40CoiNa2OlàddNaOHcónồngđộ2.80/62=129%....100.......20..............94,37......................34,63....m.........129.............14,63>m=15,5gamVídụ3.HòatanAlbằngddHNO3loãngthuđượchhkhíNO,N2OcótỉkhốisovớiH2là16,75.ViếtPTPU.Tacó:M=16,75.2=33,5....N2O....44...............3,5.....................33,5....NO....30................10,5.N2O/NO=3,5/10,5=1/3(tỉlệthểtích=tỉlệsốmol)CácPU:8Al+30HNO3>8Al(NO3)3+3N2O+15H2O(1)Al+4HNO3>Al(NO3)3+NO+2H2O(2)Đểthỏamãntỉlệtanhân(2)với9rồicộngvới(1)17Al+66HNO3>17Al(NO3)3+3N2O+9NO+33H2OVídụ4.Từ1tấnhematitAđiềuchếđược420kgFeTừ1tấnmamhetitB504kgFeCầntrộnA,Btheotỉlệnàođểtừ1tấnquặnghhđiềuchếđược480kgFe....A.........420.............24........................480....B.........504...........60Vậytỉlệtrộnlà24/60=2/5 Phươngpháptăng,giảmkhốilượngPhươngpháptăng,giảmkhốilượng:Khichuyểntừchấtnàysangchấtkhác,khốilượngcóthểtănghoặcgiảmdocácchấtkhácnhaucókhốilượngmolphântửkhácnhau.Dựavàotươngquantỉlệthuậncủasựtăng,giảmkhốilượngvớisốmolchấtmàtagiảibàitoán.Cácvídụ:Vídụ1.NhúngthanhkimloạiAhóatrị2vàodungdịchCuSO4mộtthờigianthấykhốilượngthanhgiảm0,05%,cũngnhúngthanhkimloạitrênvàoddPb(NO3)2thìkhốilượngthanhtăng7,1%.XácđịnhMbiếtsốmolCuSO4vàPb(NO3)2pulànhưnhau.GiảiGọimlàkhốilượngthanhkimloại,Alànguyêntửkhối,xlàsốmolmuốipưM+CuSO4>MSO4+CuA(g)>1mol>64(g).Giảm:A64(g)xmol>Giảm:0,0005m(g)>x=0,0005m/(A64)(1)M+Pb(NO3)2>M(NO3)2+PbA(g)>1mol>207(g).Tăng:207A(g)xmol>Tăng:0,071m(g)>x=0,071m/(207A)(2)Kếthợp1,2>A=65,MlàZnVídụ2.Nung100gamhhNa2CO3vàNaHCO3đénkhốilượngkhôngđổidược69gamchấtrắn.Xácđịnh%từngchấttronghh.GiảiBàitoáncóthểgiảitheoPPđạisố.ĐâylàPPkhác.2NaHCO3>Na2CO3+CO2+H2O......2.84(g)>Giảm:44+18=62g........x(g)>Giảm:10069=31g>x=84g>%NaHCO3=84%,%Na2CO3=16%Vídụ3.Hòatan23,8gmuốiM2CO3,RCO3vàoHClthấythoátra0,2molkhí.Côcạnddthuđượcbaonhiêugmuốikhan.GiảiM2CO3+2HCl>2MCl+CO2+H2O2M+60>2(m+35,5)tăng11gx>11xRCO3+2HCl>RCl2+CO2+H2OR+60>R+71tăng11gy>11ymànCO2=x+y=0,2mol>Khốilượngmuốităng:11x+11y=2,2gKhốilượngmuốiclorua:23,8+2,2=26g PhươngphápghépẩnsốCáchgiải:Mộtsốbàitoánchothiếudữkiệnnêngiảibằngphươngphápđạisốtacósốẩnnhiềuhơnsốphươngtrìnhvàcódạngvôđịnh,khônggiảiđược.Nếudùngphươngphápghépẩnsốtacóthểgiảiloạibàitoánnàymộtcáchdễdàng.Cácvídụ:Vídụ1.Đốtcháyhoàntoànagamhỗnhợphairượuno,đơnchứcrồidẫntoànbộSPquabình1đựng vàbình2đựng dưthấybình1tăng1,98gvàbình2có8gkếttủa.Tínha.Giải(BàinàycóthểgiảitheoPPtrungbìnhởphầntrên).Đặtcôngthứccủa2rượulà và vàx,ylàsốmoltươngứng.> =nx+my=0,08mol =(n+1)x+(m+1)y=0,11mol>nx+my+x+y=0,11>x+y=0,03mà:a=(14n+18)x+(14m+18)y=14(nx+my)+18(x+y)=14.0,08+18.0,03=1,66gVídụ2.Đunpgamhh2rượuno,đơnchứcvới đặcthuđượcVlit(đktc)haianken.Đốtcháyhoàntoàn2ankenthuđượcxlit vàygam .Tínhx,ytheop,V.Bàinàylàmhoàntoàntươngtựnhưtrên. PhươngpháptrungbìnhPhươngpháptrungbìnhchỉápdụngchobàitoánhỗnhợpcácchất,cácchấtnàyphảiPUhoàntoànhaycóhiệusuấtnhưnhau.Từgiátrịtrungbìnhtabiệnluậntìmra:nguyêntửkhối,phântửkhối,sốnguyêntửtrongphântử.Cácvídụ:Vídụ1.Hòatan4,68gamhỗnhợpmuốicacbonatcủahaikimloạiA,BkếtiếpnhautrongnhómIIAvàodungdịchHCldưthuđược1,12l (đktc).XácđịnhA,B.GiảiĐặtMlànguyêntửkhốitrungbìnhcủaA,B: >nMCO3=nCO2=1,12/22,4=0,05mol> =4,68/0,05=93,6>M=33,6BiệnluậnAx=0,06vàn=2,67>a=(14n+18).x=3,32gHairượulà: vàVídụ3.Hỗnhợp3rượuđơnchứcA,B,Ccótổngsốmollà0,08,tổngkhốilượnglà3,387g.XácđịnhCTPTcủaA,B,CbiếtB,CcócùngsốCvà =5/3GiảiGiátrịtrungbình ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: