CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ MÔN HÓA HỌC 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Số trang: 54
Loại file: pdf
Dung lượng: 261.04 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề ôn thi đh, cđ môn hóa học 3: phản ứng oxi hoá - khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ MÔN HÓA HỌC 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC CHUYÊN ĐỀ 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌCCâu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.Câu 2: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.Câu 3: Chất oxi hoá là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếuhơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa(mới) và chất khử (mới) yếu hơn.Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồngthời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thayđổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sựtrao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thayđổi số oxi hoá của một số nguyên tốCâu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phảnứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại vàoxit phi kim.Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O,KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2,+0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.Câu 9: Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2 4 3 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH . B. NO > N2O > 4 3 3NO2 > N2 > NH . 4 C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH . D. NO > NO2 > 4 3 3NH > N2 > N2O. 4Câu 10: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+ NO + 2H2O, đây làquá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.Câu 11: Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.Câu 12: Trong phản ứng: M + NO3- + H+ Mn+ + NO + H2O,chất oxi hóa là B. NO3- C. H+ D. Mn+ A. MCâu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl.Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axitvừa khử.Câu 14: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O,vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D.khử và môi trường.Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc + Cu nóngCu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. Axit. môi C.trường. D. Cả A và C.Câu 16: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khitham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2,HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4,Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2,HNO3. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ MÔN HÓA HỌC 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC CHUYÊN ĐỀ 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌCCâu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.Câu 2: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.Câu 3: Chất oxi hoá là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếuhơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa(mới) và chất khử (mới) yếu hơn.Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồngthời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thayđổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sựtrao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thayđổi số oxi hoá của một số nguyên tốCâu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phảnứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại vàoxit phi kim.Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O,KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2,+0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.Câu 9: Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2 4 3 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH . B. NO > N2O > 4 3 3NO2 > N2 > NH . 4 C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH . D. NO > NO2 > 4 3 3NH > N2 > N2O. 4Câu 10: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+ NO + 2H2O, đây làquá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.Câu 11: Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.Câu 12: Trong phản ứng: M + NO3- + H+ Mn+ + NO + H2O,chất oxi hóa là B. NO3- C. H+ D. Mn+ A. MCâu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl.Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axitvừa khử.Câu 14: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O,vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D.khử và môi trường.Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc + Cu nóngCu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. Axit. môi C.trường. D. Cả A và C.Câu 16: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khitham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2,HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4,Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2,HNO3. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học đề thi thử đại học hóa tài liệu ôn thi hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa họcTài liệu có liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 134 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 114 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
4 trang 69 0 0
-
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 51 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0