Chuyên đề Toán lớp 6 - Hình học: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia trung điểm đoạn thẳng
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 131.52 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề Toán lớp 6 - với chủ đề điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia trung điểm đoạn thẳng cung cấp các bài tập vận dụng giúp học sinh củng cố, rèn luyện kiến thức hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Toán lớp 6 - Hình học: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia trung điểm đoạn thẳngToán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn CHUYÊNĐỀ1 ĐIỂM,ĐƯỜNGTHẲNG,ĐOẠNTHẲNG,TIA TRUNGĐIỂMĐOẠNTHẲNG A. Lýthuyết 1. Điểm Hìnhảnhcủađiểm:mộtdấuchấmnhỏ. NgườitadùngcácchữcáiinhoaA,B,C,...đểđặttênchođiểm. 2. Đườngthẳng Sợichỉcăngthẳng,mépbảng,...chotahìnhảnhcủađườngthẳng. Đườngthẳngkhôngbịgiớihạnvềhaiphía.Cónhữngđiểmthuộcđường thẳng,cónhữngđiểmkhôngthuộcđườngthẳng. Vịtrícủađiểmvàđườngthẳng(h.1) ĐiểmAthuộcđườngthẳnga,kíhiệu ĐiểmBkhôngthuộcđườngthẳnga,kíhiệu 3. Bađiểmthẳnghàng BađiểmA,B,Ccùngthuộcmột đườngthẳng,tanóichúngthẳng hàng(h.2).Trongbađiểmthẳng hàngcómộtvàchỉmộtđiểm nằmgiữahaiđiểmcònlại. BađiểmA,B,Ckhôngcùng thuộcmộtđườngthẳng,tanói chúngkhôngthẳnghàng(h.3). 4. ĐườngthẳngđiquahaiđiểmToán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn CómộtvàchỉmộtđườngthẳngđiquahaiđiểmA,B. Haiđườngthẳngchỉcómộtđiểm chungAtanóichúngcắtnhauvàA làgiaođiểmcủahaiđườngthẳng đó(h.4). Haiđườngthẳngkhôngcóđiểm chungnào(dùkéodàimãivềhai phía)tanóichúngsongsong(h.5). Haiđườngthẳngkhôngtrùngnhaulàhaiđườngthẳngphânbiệt. Haiđườngthẳngphânbiệthoặcchỉcómộtđiểmchunghoặckhông cóđiểmchungnào. 5. Tia HìnhgồmđiểmOvàmộtphầnđườngthẳngchiarabởiOlàmộttiagốc O(cònđượcgọilàmộtnửamặtphẳnggốcO)(h.6). Trênhình(h.6)điểmOvàphầnđườngthẳngbêntráiOlậpthànhtiaOx. ĐiểmOvàphầnđườngthẳngbênphảiOlàtiaOy. Haitiachungmộtgốcvàtạothànhmộtđườngthẳnglàhaitiađốinhau. Mỗiđiểmtrênđườngthẳnglàgốccủahaitiađốinhau. 6. Đoạnthẳng ĐoạnthẳngABlàhìnhgồmhaiđiểmA, BvàtấtcảcácđiểmnằmgiữaA,B (h.7). Khihaiđoạnthẳnghoặcmộtđoạnthẳngvớimộtđườngthẳnghoặcmột đoạnthẳngvớimộttiachỉcómộtđiểmchung,tanóichúngcắtnhau. Đểsosánhhaiđoạnthẳngtasosánhđộdàicủachúng.(h.8)Toán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn ĐoạnthẳngABbằngđoạnthẳngCD: ĐoạnthẳngEGlớnhơnđoạnthẳngCD: ĐoạnthẳngABnhỏhơnđoạnthẳngEG: NếuđiểmMnằmgiữahaiđiểmAvàBthìNgượclại,nếuthìđiểmM nằmgiữahaiđiểmAvàB(h.9). 7. Trungđiểmcủađoạnthẳng TrungđiểmMcủađoạnthẳngABlàđiểmnằmgiữaAvàBvàcáchđều A,B(h.10). B. BàitậpDạng1:Vẽhìnhtheocácdiễnđạtsau.Bài1: a) VẽnămđiểmM,N,P,Q,RsaochobađiểmM,N,Pthẳnghàng,bađiểm N,P,QthẳnghàngcònbađiểmN,P,Rkhôngthẳnghàng. b) Kẻcácđườngthẳngđiquacáccặpđiểm.Cóbaonhiêuđườngthẳng?Kể têncácđườngthẳngđó. c) Cóbaonhiêuđoạnthẳng?Kểtêncácđoạnthẳngđó. d) KểtêncáctiagốcP.Trongcáctiađóhaitianàolàhaitiađốinhau?Haitia trùngnhau?Toán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạnBài2:TrênđườngthẳngdlấycácđiểmM,N,P,QtheothứtựấyvàđiểmAkhôngthuộcđườngthẳngd. a) VẽtiaAM,tiaQA b) VẽđoạnthẳngNA,đườngthẳngAP c) ViếttênhaitiađốinhaugốcN,haitiatrùngnhaugốcN d) Cótấtcảmấyđoạnthẳngtrênhìnhvẽ?Hãyviếttêncácđoạnthẳngđó?Bài2:VẽbốnđiểmA,B,C,Dtrongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàng.VẽđườngthẳngAC,tiaDB,đoạnthẳngBC,điểmNnằmgiữahaiđiểmBvàC,điểmKthuộctiaDBsaochoKkhôngnằmgiữaDvàB.Bài3:VẽbađiểmM,N,Pkhôngthẳnghàng.VẽhaitiaMNvàMPP a) VẽtiaMxcắtđườngthẳngNPtạiHnằmgiữaNvàP b) VẽtiaMycắtđườngthẳngNPtạiKkhôngnằmgiữaNvàP c) VẽđườngthẳngađiquaKvàcắttrungđiểmIcủa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Toán lớp 6 - Hình học: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia trung điểm đoạn thẳngToán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn CHUYÊNĐỀ1 ĐIỂM,ĐƯỜNGTHẲNG,ĐOẠNTHẲNG,TIA TRUNGĐIỂMĐOẠNTHẲNG A. Lýthuyết 1. Điểm Hìnhảnhcủađiểm:mộtdấuchấmnhỏ. NgườitadùngcácchữcáiinhoaA,B,C,...đểđặttênchođiểm. 2. Đườngthẳng Sợichỉcăngthẳng,mépbảng,...chotahìnhảnhcủađườngthẳng. Đườngthẳngkhôngbịgiớihạnvềhaiphía.Cónhữngđiểmthuộcđường thẳng,cónhữngđiểmkhôngthuộcđườngthẳng. Vịtrícủađiểmvàđườngthẳng(h.1) ĐiểmAthuộcđườngthẳnga,kíhiệu ĐiểmBkhôngthuộcđườngthẳnga,kíhiệu 3. Bađiểmthẳnghàng BađiểmA,B,Ccùngthuộcmột đườngthẳng,tanóichúngthẳng hàng(h.2).Trongbađiểmthẳng hàngcómộtvàchỉmộtđiểm nằmgiữahaiđiểmcònlại. BađiểmA,B,Ckhôngcùng thuộcmộtđườngthẳng,tanói chúngkhôngthẳnghàng(h.3). 4. ĐườngthẳngđiquahaiđiểmToán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn CómộtvàchỉmộtđườngthẳngđiquahaiđiểmA,B. Haiđườngthẳngchỉcómộtđiểm chungAtanóichúngcắtnhauvàA làgiaođiểmcủahaiđườngthẳng đó(h.4). Haiđườngthẳngkhôngcóđiểm chungnào(dùkéodàimãivềhai phía)tanóichúngsongsong(h.5). Haiđườngthẳngkhôngtrùngnhaulàhaiđườngthẳngphânbiệt. Haiđườngthẳngphânbiệthoặcchỉcómộtđiểmchunghoặckhông cóđiểmchungnào. 5. Tia HìnhgồmđiểmOvàmộtphầnđườngthẳngchiarabởiOlàmộttiagốc O(cònđượcgọilàmộtnửamặtphẳnggốcO)(h.6). Trênhình(h.6)điểmOvàphầnđườngthẳngbêntráiOlậpthànhtiaOx. ĐiểmOvàphầnđườngthẳngbênphảiOlàtiaOy. Haitiachungmộtgốcvàtạothànhmộtđườngthẳnglàhaitiađốinhau. Mỗiđiểmtrênđườngthẳnglàgốccủahaitiađốinhau. 6. Đoạnthẳng ĐoạnthẳngABlàhìnhgồmhaiđiểmA, BvàtấtcảcácđiểmnằmgiữaA,B (h.7). Khihaiđoạnthẳnghoặcmộtđoạnthẳngvớimộtđườngthẳnghoặcmột đoạnthẳngvớimộttiachỉcómộtđiểmchung,tanóichúngcắtnhau. Đểsosánhhaiđoạnthẳngtasosánhđộdàicủachúng.(h.8)Toán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn ĐoạnthẳngABbằngđoạnthẳngCD: ĐoạnthẳngEGlớnhơnđoạnthẳngCD: ĐoạnthẳngABnhỏhơnđoạnthẳngEG: NếuđiểmMnằmgiữahaiđiểmAvàBthìNgượclại,nếuthìđiểmM nằmgiữahaiđiểmAvàB(h.9). 7. Trungđiểmcủađoạnthẳng TrungđiểmMcủađoạnthẳngABlàđiểmnằmgiữaAvàBvàcáchđều A,B(h.10). B. BàitậpDạng1:Vẽhìnhtheocácdiễnđạtsau.Bài1: a) VẽnămđiểmM,N,P,Q,RsaochobađiểmM,N,Pthẳnghàng,bađiểm N,P,QthẳnghàngcònbađiểmN,P,Rkhôngthẳnghàng. b) Kẻcácđườngthẳngđiquacáccặpđiểm.Cóbaonhiêuđườngthẳng?Kể têncácđườngthẳngđó. c) Cóbaonhiêuđoạnthẳng?Kểtêncácđoạnthẳngđó. d) KểtêncáctiagốcP.Trongcáctiađóhaitianàolàhaitiađốinhau?Haitia trùngnhau?Toán6–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạnBài2:TrênđườngthẳngdlấycácđiểmM,N,P,QtheothứtựấyvàđiểmAkhôngthuộcđườngthẳngd. a) VẽtiaAM,tiaQA b) VẽđoạnthẳngNA,đườngthẳngAP c) ViếttênhaitiađốinhaugốcN,haitiatrùngnhaugốcN d) Cótấtcảmấyđoạnthẳngtrênhìnhvẽ?Hãyviếttêncácđoạnthẳngđó?Bài2:VẽbốnđiểmA,B,C,Dtrongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàng.VẽđườngthẳngAC,tiaDB,đoạnthẳngBC,điểmNnằmgiữahaiđiểmBvàC,điểmKthuộctiaDBsaochoKkhôngnằmgiữaDvàB.Bài3:VẽbađiểmM,N,Pkhôngthẳnghàng.VẽhaitiaMNvàMPP a) VẽtiaMxcắtđườngthẳngNPtạiHnằmgiữaNvàP b) VẽtiaMycắtđườngthẳngNPtạiKkhôngnằmgiữaNvàP c) VẽđườngthẳngađiquaKvàcắttrungđiểmIcủa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề Toán lớp 6 Toán lớp 6 Hình học 6 Tia trung điểm đoạn thẳng Bài tập về điểm Bài tập về đường thẳng Ôn luyện kiến thức về đoạn thẳngTài liệu có liên quan:
-
Chuyên đề Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học - Toán lớp 6
36 trang 45 0 0 -
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
10 trang 30 0 0 -
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 15
4 trang 29 0 0 -
Bài tập Phép trừ và phép chia - Toán lớp 6
7 trang 27 0 0 -
Giáo Án Toán Học : đại số 6 Tiết 49+50
11 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 lên lớp 7
64 trang 27 0 0 -
Chuyên đề nâng cao các bài toán về Phân số - Toán lớp 6
79 trang 27 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 2
120 trang 26 0 0 -
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 6
37 trang 26 0 0 -
Ôn luyện và kiểm tra toán 6 (tập 1): phần 2
58 trang 26 0 0