Đặc điểm chỉ số mạch cổ chân ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 295.57 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày khảo sát đặc điểm chỉ số mạch cổ chân ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 401 đối tượng là bệnh nhân đang điều trị nội trú tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương từ tháng 11/2014 (47 bệnh nhân nhóm chứng, 176 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có loét bàn chân, 178 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 không loét bàn chân).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm chỉ số mạch cổ chân ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 512 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2022 ĐẶC ĐIỂM CHỈ SỐ MẠCH CỔ CHÂN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 CÓ LOÉT BÀN CHÂN Bùi Thế Long*, Đoàn Văn Đệ**, Bùi Mỹ Hạnh***TÓM TẮT 15 I. ĐẶT VẤN ĐỀ Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm chỉ số mạch cổ chân Trên toàn cầu, số người mắc đái tháo đườngở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân. đã tăng gấp 4 lần trong ba thập kỷ qua và làĐối tượng và phương pháp nghiên cứu: 401 đốitượng là bệnh nhân đang điều trị nội trú tại Bệnh viện nguyên nhân thứ chín gây tử vong, hơn 90% làNội tiết Trung ương từ tháng 11/2014 (47 bệnh nhân đái tháo đường typ 2 [1]. Ước tính con số này sẽnhóm chứng, 176 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có loét bàn tăng lên 642 triệu vào năm 2040 [1]. Việc phátchân, 178 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 không loét bàn chân). hiện sớm biến chứng – đặc biệt là biến chứngPhương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt mạch máu – là một yếu tố quyết định đến việcngang. Kết quả: Chỉ số CAVI trung bình nhóm chứng hạn chế tác hại của biến chứng do đái tháo6,93 ± 0,83; nhóm ĐTĐ không LBC 8,92 ± 1,93 vàĐTĐ có LBC 9,66 ± 2,02 (p vietnam medical journal n01 - MARCH - 2022số mạch cổ chân. Bệnh ĐTĐ typ 2 thường được phát hiện muộn ❖ Thông tin, dữ liệu được ghi chép vào bệnh sau tuổi 40, tần số mắc bệnh tăng dần theo tuổi.án nghiên cứu. Trong nghiên cứu của chúng tôi, độ tuổi trung ❖ Lập bảng tổng hợp số liệu, xử lý phân tích bình của nhóm chứng là 46,7 ± 9,7 tuổi; nhómsố liệu. ĐTĐ không LBC là 60,02 ± 11,49 tuổi; nhóm ❖ Đánh giá kết quả và viết báo cáo ĐTĐ có LBC là 61,99 ± 11,11 tuổi. Tuổi trung bình của nam và nữ trong từng nhóm nghiên cứuIII. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Bảng 1. Đặc điểm chỉ số CAVI giữa các nhóm nghiên cứu Nhóm ĐTĐ không LBC ĐTĐ có LBC chứng (n=178) (n=176) (p) X ± SD X ± SD X ± SD Chỉ số CAVI P1-2: < 0,001; P1-3: < 0,001 6,93 ± 0,83 8,92 ± 1,93 9,66 ± 2,02 (m/s) P2-3: < 0,001 Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về chỉ số CAVI nhóm ĐTĐ có LBC cao hơn nhóm ĐTĐ khôngLBC và nhóm chứng; p < 0,001. Theo Teonchit Nuamchit và cộng sự NC trên 72 BN ĐTĐ típ 2 và 37người thuộc nhóm chứng cho kết quả CAVI trung bình lần lượt là là 8,99 ± 1,23; 7,89 ± 0,87; p <0,001 [3]. NC của Yusuke Mineoka và cộng sự năm 2012 trên 371 BN ĐTĐ típ 2 cho thấy trung bìnhCAVI là 8,8 ± 1,6; trong đó nhóm có kèm theo bệnh THA 9.3 ± 1.6 cao hơn hơn nhóm không THA8.3 ± 1.5 (p < 0,001) [4]. Kết quả tương tự được ghi nhận trong nghiên cứu của Takashi Hitsumotovà cộng sự năm 2018 trên 216 bệnh nhân cao tuổi (> 60 tuổi) mắc ĐTĐ típ 2 với trung bình CAVI là9,8 ± 1,2 [5]. Bảng 2. So sánh mức độ CAVI giữa các nhóm nghiên cứu Nhóm chứng ĐTĐ không LBC ĐTĐ có LBC Chỉ số CAVI (n = 47) (n = 178) (n = 176) (p) (m/s) n % n % n % 0,05 > 0,05 > 0,05 Nhóm tuổi < 40 9 6,36 ± 0,42 11 7,43 ± 0,88 4 8,05 ± 2,12 < 0,05 40 → 49 21 6,89 ± 0,78 14 7,64 ± 0,67 13 8,32 ± 1,53 < 0,00154 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 512 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2022 50 → 59 13 7,28 ± 0,85 57 8,55 ± 1,94 58 8,89 ± 1,66 < 0,001 60 → 69 3 6,87 ± 1,17 61 9,55 ± 1,83 58 9,95 ± 1,182 < 0,05 ≥ 70 1 8,3 35 9,39 ± 2,07 43 10,88 ± 2,13 < 0,001 (p) < 0,001 < 0,001 < 0,001 Trung bình chỉ số CAVI ở hai giới không có sự 40 tuổi (8,05 ± 2,12), cao nhất là nhóm ≥ 70 tuổikhác biệt có ý nghĩa thống kê. KQNC của chúng (10,88 ± 2,13); (p < 0,05). Trong nhóm ĐTĐtôi cũng tương tự một số tác giả khác, Yusuke không LBC, thấp nhất là n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm chỉ số mạch cổ chân ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 512 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2022 ĐẶC ĐIỂM CHỈ SỐ MẠCH CỔ CHÂN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 CÓ LOÉT BÀN CHÂN Bùi Thế Long*, Đoàn Văn Đệ**, Bùi Mỹ Hạnh***TÓM TẮT 15 I. ĐẶT VẤN ĐỀ Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm chỉ số mạch cổ chân Trên toàn cầu, số người mắc đái tháo đườngở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân. đã tăng gấp 4 lần trong ba thập kỷ qua và làĐối tượng và phương pháp nghiên cứu: 401 đốitượng là bệnh nhân đang điều trị nội trú tại Bệnh viện nguyên nhân thứ chín gây tử vong, hơn 90% làNội tiết Trung ương từ tháng 11/2014 (47 bệnh nhân đái tháo đường typ 2 [1]. Ước tính con số này sẽnhóm chứng, 176 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có loét bàn tăng lên 642 triệu vào năm 2040 [1]. Việc phátchân, 178 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 không loét bàn chân). hiện sớm biến chứng – đặc biệt là biến chứngPhương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt mạch máu – là một yếu tố quyết định đến việcngang. Kết quả: Chỉ số CAVI trung bình nhóm chứng hạn chế tác hại của biến chứng do đái tháo6,93 ± 0,83; nhóm ĐTĐ không LBC 8,92 ± 1,93 vàĐTĐ có LBC 9,66 ± 2,02 (p vietnam medical journal n01 - MARCH - 2022số mạch cổ chân. Bệnh ĐTĐ typ 2 thường được phát hiện muộn ❖ Thông tin, dữ liệu được ghi chép vào bệnh sau tuổi 40, tần số mắc bệnh tăng dần theo tuổi.án nghiên cứu. Trong nghiên cứu của chúng tôi, độ tuổi trung ❖ Lập bảng tổng hợp số liệu, xử lý phân tích bình của nhóm chứng là 46,7 ± 9,7 tuổi; nhómsố liệu. ĐTĐ không LBC là 60,02 ± 11,49 tuổi; nhóm ❖ Đánh giá kết quả và viết báo cáo ĐTĐ có LBC là 61,99 ± 11,11 tuổi. Tuổi trung bình của nam và nữ trong từng nhóm nghiên cứuIII. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Bảng 1. Đặc điểm chỉ số CAVI giữa các nhóm nghiên cứu Nhóm ĐTĐ không LBC ĐTĐ có LBC chứng (n=178) (n=176) (p) X ± SD X ± SD X ± SD Chỉ số CAVI P1-2: < 0,001; P1-3: < 0,001 6,93 ± 0,83 8,92 ± 1,93 9,66 ± 2,02 (m/s) P2-3: < 0,001 Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về chỉ số CAVI nhóm ĐTĐ có LBC cao hơn nhóm ĐTĐ khôngLBC và nhóm chứng; p < 0,001. Theo Teonchit Nuamchit và cộng sự NC trên 72 BN ĐTĐ típ 2 và 37người thuộc nhóm chứng cho kết quả CAVI trung bình lần lượt là là 8,99 ± 1,23; 7,89 ± 0,87; p <0,001 [3]. NC của Yusuke Mineoka và cộng sự năm 2012 trên 371 BN ĐTĐ típ 2 cho thấy trung bìnhCAVI là 8,8 ± 1,6; trong đó nhóm có kèm theo bệnh THA 9.3 ± 1.6 cao hơn hơn nhóm không THA8.3 ± 1.5 (p < 0,001) [4]. Kết quả tương tự được ghi nhận trong nghiên cứu của Takashi Hitsumotovà cộng sự năm 2018 trên 216 bệnh nhân cao tuổi (> 60 tuổi) mắc ĐTĐ típ 2 với trung bình CAVI là9,8 ± 1,2 [5]. Bảng 2. So sánh mức độ CAVI giữa các nhóm nghiên cứu Nhóm chứng ĐTĐ không LBC ĐTĐ có LBC Chỉ số CAVI (n = 47) (n = 178) (n = 176) (p) (m/s) n % n % n % 0,05 > 0,05 > 0,05 Nhóm tuổi < 40 9 6,36 ± 0,42 11 7,43 ± 0,88 4 8,05 ± 2,12 < 0,05 40 → 49 21 6,89 ± 0,78 14 7,64 ± 0,67 13 8,32 ± 1,53 < 0,00154 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 512 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2022 50 → 59 13 7,28 ± 0,85 57 8,55 ± 1,94 58 8,89 ± 1,66 < 0,001 60 → 69 3 6,87 ± 1,17 61 9,55 ± 1,83 58 9,95 ± 1,182 < 0,05 ≥ 70 1 8,3 35 9,39 ± 2,07 43 10,88 ± 2,13 < 0,001 (p) < 0,001 < 0,001 < 0,001 Trung bình chỉ số CAVI ở hai giới không có sự 40 tuổi (8,05 ± 2,12), cao nhất là nhóm ≥ 70 tuổikhác biệt có ý nghĩa thống kê. KQNC của chúng (10,88 ± 2,13); (p < 0,05). Trong nhóm ĐTĐtôi cũng tương tự một số tác giả khác, Yusuke không LBC, thấp nhất là n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Mạch cổ chân CAVI Đái tháo đường Loét bàn chân do đái tháo đường Kiểm soát đường huyếtTài liệu có liên quan:
-
5 trang 335 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 324 0 0 -
8 trang 291 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 288 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 285 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 257 0 0 -
13 trang 229 0 0
-
5 trang 225 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 224 0 0 -
8 trang 222 0 0