Danh mục tài liệu

Đặc điểm hình ảnh của siêu âm và chụp cắt lớp vi tính trong bệnh viêm tụy cấp

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 278.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày việc tìm hiểu đặc điểm hình ảnh của siêu âm và chụp cắt lớp vi tính ở bệnh nhân viêm tụy cấp. Đối tượng và phương pháp: Gồm 55 bệnh nhân được chẩn đoán viêm tụy cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam từ tháng 01 năm 2013 đến hết tháng 06 năm 2015. Sử dụng máy siêu âm màu kỹ thuật số và máy chụp cắt lớp đa dãy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm hình ảnh của siêu âm và chụp cắt lớp vi tính trong bệnh viêm tụy cấp vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2019(57,8%). Chỉ có 12,2% bệnh nhân kiểm soát cứu tình hình kiểm soát đường huyết ở các bệnhđược cả 3 yếu tố (HbA1c < 7%, HA < nhân đái tháo đường type 2 mới vào điều trị nội trú tại khoa Nội Tiết – Đái tháo đường, Bệnh viện140/80mmHg, LDL – C < 2,6 mmol/l). Bạch Mai, Khóa luận tốt nghiệp bác sỹ y khoa, Trường Đại học Y hà nội.TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Nguyễn Văn Tuyến (2017). Thực trạng kiểm1. Nguyễn Thị Thu Hằng (2015). Nhận xét thực soát đường huyết và các yếu tố nguy cơ trên bệnh trạng kiểm soát Glucose và và lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Gang Thép, Luận văn thạc sỹ y học, Bệnh viện Bưu Điện, Luận văn Bác sỹ chuyên khoa Trường Đại học Y hà nội. cấp II, Trường Đại học Y hà nội. 6. Zhang P, Brown J, Vistisen D et al (2010).2. Đỗ Trung Quân (2005). Bệnh nội tiết chuyển hóa Global healthcare expenditure on diabetes for 2010 thường gặp. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 262-278. and 2030. Diabetes Research Clinical Practice,3. Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh (2015). 87(3), 293-301. Đánh giá tình trạng kiểm soát đa yếu tố ở bệnh 7. David R. Whiting, Leonor Guariguata, Clara nhân đái tháo đường type 2 đến khám lần đầu tại Weil et al (2011). Global estimates of the Khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện prevalence of diabetes for 2011 and 2030. Diabetes Bạch Mai. Tạp chí y học Việt nam, 1, 438, 124-128. Research and Clinical Practice, 94, 311-321.4. Nguyễn Minh Sang (2006). Bước đầu nghiên ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỦA SIÊU ÂM VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH TRONG BỆNH VIÊM TỤY CẤP Trần Thị Như Quỳnh*, Nguyễn Ngọc Trung*TÓM TẮT 9 SUMMARY Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm hình ảnh của siêu IMAGE CHARACTERISTICS OFâm và chụp cắt lớp vi tính ở bệnh nhân viêm tụy cấp. ULTRASOUND AND COMPUTERIZEDĐối tượng và phương pháp: Gồm 55 bệnh nhân TOMOGRAPHY IN ACUTE PANCREATITISđược chẩn đoán viêm tụy cấp tại Bệnh viện Đa khoa Objective: Learn visual characteristics oftỉnh Hà Nam từ tháng 01 năm 2013 đến hết tháng 06 ultrasound and computerized tomography in patientsnăm 2015. Sử dụng máy siêu âm màu kỹ thuật số và with acute pancreatitis. Subject and method:máy chụp cắt lớp đa dãy. Kết quả: Siêu âm thấy: Including 55 patients diagnosed with acutehình ảnh tụy to 40%; giãn ống tụy 7,3%; các dấu hiệu pancreatitis at Ha Nam General Hospital from Januaryngoài nhu mô tụy phát hiện được dịch trong ổ bụng 2013 to the end of June 2015. Using digital color(khoang gan thận 63,6%, khoang lách thận 54,5%, ultrasound and multi-range tomography machine.túi cùng Douglas 25,5%); các dòng chảy ngoài tụy Result: Ultrasound result: pancreatic image to 40%;(54,5% ở xung quanh tụy, 14,5% khoang cạnh thận pancreatic dilatation 7.3%; signs beyond pancreatictrước trái, 18,8% ở rãnh cạnh đại tràng, 10,9% ở hậu parenchyma detected intra-abdominal fluid (kidneycung mạc nối, 1,8% ở khoang cạnh thận trước phải, liver cavity 63.6%, kidney spleen 54.5%, bags with5,5% ở tiểu khung); dịch màng phổi 7,3%. Chụp cắt Douglas 25.5%); extra-pancreatic currents (54.5%lớp vi tính thấy: hình ảnh tụy to 72,7%; giãn ống tụy around the pancreas, 14.5% of the left renal proximal9,1%; các dấu hiệu ngoài nhu mô tụy phát hiện được cavity, 18.8% in the adrenal gland, 10.9% in thedịch trong ổ bụng (khoang gan thận 66,3%, khoang posterior epithelium, 1.8% in right renal anteriorlách thận 58,2%, túi cùng Douglas 27,3%); các dòng chamber, 5.5% in the minor frame); pleural fluidchảy ngoài tụy (60% xung quanh tụy, 52,7% khoang 7.3%. Computerized tomography results: pancreaticcạnh thận trước trái, 21,8% ở rãnh cạnh đại tràng, picture 72.7%; pancreatic dilatation 9.1%; signs27,3% ở hậu cung mạc nối, 10,9% ở khoang cạnh beyond pancreatic parenchyma detected intra-thận trước phải, 7,3% ở tiểu khung). Kết luận: Siêu abdominal fluid (66.3% renal liver cavity, 58.2%âm ổ bụng chụp CLVT giúp làm rõ nguyên nhân, phân kidney cavity, 27.3% bag with Douglas); extra-loại thể bệnh, phát hiện các biến chứng tại chỗ và ...

Tài liệu có liên quan: