Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 727.19 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu và tiến cứu 58 bệnh nhân được chẩn đoán áp xe gan có kết quả cấy dịch ổ áp xe mọc vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị tại Trung tâm tiêu hóa - gan mật bệnh viện Bạch Mai từ 1/2022 đến 4/2024.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 543 - th¸ng 10 - sè 1 - 20246. I. Aktselis, D. Papadimas, E. Fragkomichalos, Retrospective Study in 113 Patients. Med Arch. A. Deligeorgis, and C. Kokoroghiannis, 2015 Dec;69(6):352-6. doi: “Intramedullary nailing of trochanteric fractures— 10.5455/medarh.2015.69.353-356. PMID: operative technical tips,” Injury, vol. 43, no. 6, 26843723; PMCID: PMC4720467. pp. 961–965, 2012 9. Zhengbing Su, Minghui Yang, Gang Luo,7. Pastor, I. Zderic, D. Gehweiler et al., Linlin Liang, and Yong Hao, Treatment of “Biomechanical analysis of recently released Elderly Femoral Intertrochanteric Fracture by cephalomedullary nails for trochanteric femoral InterTan Intramedullary Nail and PFNA Research fracture fixation in a human cadaveric model,” Article Hindawi, Evidence-Based Complementary Archives of Orthopaedic and Trauma Surgery, 2021 and Alternative Medicine, Volume 2022, Article ID8. Sadic S, Custovic S, Jasarevuc M, Fazlic M, 5020960, 7 pages, Krupic F. Proximal Femoral Nail Antirotation in https://doi.org/10.1155/2022/5020960 Treatment of Intertrochanteric Hip Fractures: a ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE GAN DO VI KHUẨN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 2 Nguyễn Văn Sơn1, Nguyễn Công Long2, Nguyễn Thị Vân Hồng3TÓM TẮT luận: Áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có triệu chứng thường gặp là sốt, đau hạ 4 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sườn phải, thường gặp 1 ổ áp xe ở thùy gan phải, cănsàng và kết quả điều trị áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nguyên vi sinh chủ yếu do Klebsiella pneumoniae.nhân đái tháo đường typ 2. Đối tượng và phương Đường huyết, CRP, số lượng bạch cầu lúc nhập việnpháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu và tiến cứu 58 bệnh cao và Albumin máu thấp là các yếu tố ảnh hưởng đếnnhân được chẩn đoán áp xe gan có kết quả cấy dịch ổ thời gian nằm viện. Từ khoá: Áp xe gan, vi khuẩn,áp xe mọc vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 Klebsiella pneumoniae, đái tháo đường typ 2.điều trị tại Trung tâm tiêu hóa - gan mật bệnh việnBạch Mai từ 1/2022 đến 4/2024. Kết quả: Tuổi trung SUMMARYbình của đối tượng nghiên cứu là 61,9 tuổi ± 12,3. Tỷlệ nam/nữ: 2,41/1. Triệu chứng gặp chủ yếu là sốt CLINICAL AND SUBCLINICAL(94,8%), sau đó đau hạ sườn phải (93,1%). Ngoài đái CHARACTERISTICS AND TREATMENTtháo đường thì bệnh lý đi kèm thường gặp khác là sỏi OUTCOMES OF PYOGENIC LIVER ABSCESSmật (13,8%), lạm dụng rượu (10,3%). 89,7% bệnh IN TYPE 2 DIABETESnhân có tăng số lượng bạch cầu; tăng CRP (100%); Objective: To describe clinical, subclinicalgiảm albumin máu (63,8%), gía trị trung bình của characteristics and treatment outcomes of pyogenicđường huyết lúc nhập viện là 12,7 ± 4,3 mmo/l, liver abscess in type 2 diabetes. Subject andHbA1c là 9,2 ± 1,8%, có 60,3% số trường hợp rối method: Retrospectively and prospectively study 48loạn đường huyết lúc nhập viện. 69% có 1 ổ áp xe patients were diagnosed with pyogenic liver abscessđơn độc, 79,3% ở vị trí gan phải, 29,3% hình thành had positive cultered bacterial in type 2 diabeteskhí trong ổ áp xe. Căn nguyên vi sinh thường gặp gây which treated at bạch mai Hospital from 1/2022 toáp xe gan là Klebsiella pneumoniae chiếm 89,7% và 4/2024. Result: The majority of patients presentedEscherichia coli 3,4%. Số ngày nằm viện trung bình là with fever (94.8%); right upper abdominal pain in15,3 ngày (dao động từ 4 đến 52 ngày). Số ngày hết (93.1%); In addition to diabetes, other commonsốt trung bình là 3,9 ngày. Tỷ lệ điều trị Cephalosporin comorbidities were gallstones (13.8%), alcohol abusethế hệ 3 phối hợp Metronidazol là nhiều nhất chiếm (10.3%); leukocytosis 75%; hypoalbuminemia44,8%, tiếp đến là điều trị Carbapenem đơn độc (63.8%). The average value of Glucose was 12.7 ±chiếm 27,6%. Có 67,2% bệnh nhân được điều trị khỏi 4.3 mmo/l, HbA1c (9.2 ± 1.8%). 69% with a solitarybệnh và 32,8% bệnh nhân được điều trị đỡ và chuyển abscess, 79.3% in the right hepatic lobe, 29.3% gastuyến dưới, không có bệnh nhân tử vong. Các yếu tố formation. Common bacteriological characteristicsảnh hưởng đến thời gian nằm viện có ý nghĩa thống were Klebsiella pneumoniae (89.7%) and Escherichiakê là bệnh nhân có đường huyết, CRP, số lượng bạch coli 3.4%. The average hospital stay of the patientscầu lúc nhập viện cao và Albumin máu thấp. Kết were 15.3 days, arrange 4 – 52 days. The average number of days without fever is 3.9 days. 67.2% of1Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ patients recovered and 32.8% of patients were2Trung tâm Tiêu hóa Gan mật-Bệnh viện Bạch Mai transferred to lower levels, no patients died.3Trường Đại học Y Hà Nội Hyperglycemia ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 543 - th¸ng 10 - sè 1 - 20246. I. Aktselis, D. Papadimas, E. Fragkomichalos, Retrospective Study in 113 Patients. Med Arch. A. Deligeorgis, and C. Kokoroghiannis, 2015 Dec;69(6):352-6. doi: “Intramedullary nailing of trochanteric fractures— 10.5455/medarh.2015.69.353-356. PMID: operative technical tips,” Injury, vol. 43, no. 6, 26843723; PMCID: PMC4720467. pp. 961–965, 2012 9. Zhengbing Su, Minghui Yang, Gang Luo,7. Pastor, I. Zderic, D. Gehweiler et al., Linlin Liang, and Yong Hao, Treatment of “Biomechanical analysis of recently released Elderly Femoral Intertrochanteric Fracture by cephalomedullary nails for trochanteric femoral InterTan Intramedullary Nail and PFNA Research fracture fixation in a human cadaveric model,” Article Hindawi, Evidence-Based Complementary Archives of Orthopaedic and Trauma Surgery, 2021 and Alternative Medicine, Volume 2022, Article ID8. Sadic S, Custovic S, Jasarevuc M, Fazlic M, 5020960, 7 pages, Krupic F. Proximal Femoral Nail Antirotation in https://doi.org/10.1155/2022/5020960 Treatment of Intertrochanteric Hip Fractures: a ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE GAN DO VI KHUẨN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 2 Nguyễn Văn Sơn1, Nguyễn Công Long2, Nguyễn Thị Vân Hồng3TÓM TẮT luận: Áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có triệu chứng thường gặp là sốt, đau hạ 4 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sườn phải, thường gặp 1 ổ áp xe ở thùy gan phải, cănsàng và kết quả điều trị áp xe gan do vi khuẩn ở bệnh nguyên vi sinh chủ yếu do Klebsiella pneumoniae.nhân đái tháo đường typ 2. Đối tượng và phương Đường huyết, CRP, số lượng bạch cầu lúc nhập việnpháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu và tiến cứu 58 bệnh cao và Albumin máu thấp là các yếu tố ảnh hưởng đếnnhân được chẩn đoán áp xe gan có kết quả cấy dịch ổ thời gian nằm viện. Từ khoá: Áp xe gan, vi khuẩn,áp xe mọc vi khuẩn ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 Klebsiella pneumoniae, đái tháo đường typ 2.điều trị tại Trung tâm tiêu hóa - gan mật bệnh việnBạch Mai từ 1/2022 đến 4/2024. Kết quả: Tuổi trung SUMMARYbình của đối tượng nghiên cứu là 61,9 tuổi ± 12,3. Tỷlệ nam/nữ: 2,41/1. Triệu chứng gặp chủ yếu là sốt CLINICAL AND SUBCLINICAL(94,8%), sau đó đau hạ sườn phải (93,1%). Ngoài đái CHARACTERISTICS AND TREATMENTtháo đường thì bệnh lý đi kèm thường gặp khác là sỏi OUTCOMES OF PYOGENIC LIVER ABSCESSmật (13,8%), lạm dụng rượu (10,3%). 89,7% bệnh IN TYPE 2 DIABETESnhân có tăng số lượng bạch cầu; tăng CRP (100%); Objective: To describe clinical, subclinicalgiảm albumin máu (63,8%), gía trị trung bình của characteristics and treatment outcomes of pyogenicđường huyết lúc nhập viện là 12,7 ± 4,3 mmo/l, liver abscess in type 2 diabetes. Subject andHbA1c là 9,2 ± 1,8%, có 60,3% số trường hợp rối method: Retrospectively and prospectively study 48loạn đường huyết lúc nhập viện. 69% có 1 ổ áp xe patients were diagnosed with pyogenic liver abscessđơn độc, 79,3% ở vị trí gan phải, 29,3% hình thành had positive cultered bacterial in type 2 diabeteskhí trong ổ áp xe. Căn nguyên vi sinh thường gặp gây which treated at bạch mai Hospital from 1/2022 toáp xe gan là Klebsiella pneumoniae chiếm 89,7% và 4/2024. Result: The majority of patients presentedEscherichia coli 3,4%. Số ngày nằm viện trung bình là with fever (94.8%); right upper abdominal pain in15,3 ngày (dao động từ 4 đến 52 ngày). Số ngày hết (93.1%); In addition to diabetes, other commonsốt trung bình là 3,9 ngày. Tỷ lệ điều trị Cephalosporin comorbidities were gallstones (13.8%), alcohol abusethế hệ 3 phối hợp Metronidazol là nhiều nhất chiếm (10.3%); leukocytosis 75%; hypoalbuminemia44,8%, tiếp đến là điều trị Carbapenem đơn độc (63.8%). The average value of Glucose was 12.7 ±chiếm 27,6%. Có 67,2% bệnh nhân được điều trị khỏi 4.3 mmo/l, HbA1c (9.2 ± 1.8%). 69% with a solitarybệnh và 32,8% bệnh nhân được điều trị đỡ và chuyển abscess, 79.3% in the right hepatic lobe, 29.3% gastuyến dưới, không có bệnh nhân tử vong. Các yếu tố formation. Common bacteriological characteristicsảnh hưởng đến thời gian nằm viện có ý nghĩa thống were Klebsiella pneumoniae (89.7%) and Escherichiakê là bệnh nhân có đường huyết, CRP, số lượng bạch coli 3.4%. The average hospital stay of the patientscầu lúc nhập viện cao và Albumin máu thấp. Kết were 15.3 days, arrange 4 – 52 days. The average number of days without fever is 3.9 days. 67.2% of1Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ patients recovered and 32.8% of patients were2Trung tâm Tiêu hóa Gan mật-Bệnh viện Bạch Mai transferred to lower levels, no patients died.3Trường Đại học Y Hà Nội Hyperglycemia ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Áp xe gan Vi khuẩn Klebsiella pneumoniae Đái tháo đường typ 2 Điều trị áp xe gan do vi khuẩnTài liệu có liên quan:
-
5 trang 335 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 324 0 0 -
8 trang 291 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 288 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 285 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 257 0 0 -
13 trang 228 0 0
-
5 trang 225 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 224 0 0 -
8 trang 222 0 0