Danh mục tài liệu

Đại số 9 - Tiết 26 Luyện tập

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.26 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Học sinh được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b ( a  0 ) và y = a’x + b’ (a’  0 ) cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau . 2. Kỹ năng : HS biết xác định các hệ số a , b trong các bài toán cụ thể .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại số 9 - Tiết 26 Luyện tậpĐại số 9 - Tiết 26 LuyệntậpA-Mục tiêu :1. Kiến thức: Học sinh được củng cố điều kiện để haiđường thẳng y = ax + b ( a  0 ) và y = a’x + b’ (a’  0 ) cắt nhau , song song với nhau ,trùng nhau .2. Kỹ năng : HS biết xác định các hệ số a , b trongcác bài toán cụ thể . Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm sốbậc nhất . Xác định được giá trị của các tham số đãcho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị củachúng là hai đường thẳng cắt nhau , song song vớinhau , trùng nhau .3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.B-Chuẩn bị:- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phươngtiện dạy học cần thiết- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theoyêu cầu của GVC-Tiến trình bài giảngHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1: Kiểm tra bàicũ: (10ph) Học sinh - Nêu điều kiện để hai1.Nêu điều kiện để hai đường thẳng y= ax+b ( a  0 ) và yđường thẳng y = ax + b ( a = a’x + b’ ( a’  0 ) cắt nhau , song 0 ) và y = a’x + b’ ( a’  song với nhau , trùng nhau0 ) cắt nhau , song song Học sinh Giải bài tập 22với nhau , trùng nhau .2.Giải bài tập 22 Luyện tậpHoạt động2: (30 Giải bài tập 23 ( sgk – 55 )phút) Cho y = 2x + b . Xác định b .bài tập 23 ( sgk – 55 ) a)Đồ thị hàm số cắt trục tung tại- Để xác định hệ số b ta điểm có tung độ bằng –3  với xphải thay giá trị của x và y = 0 thì y = -3 .vào đâu để tìm . Dựa theo Thay vầo công thức của hàm số tađiều kiện nào ? có : -3 = 2 . 0 + b  b = -3 .- Đồ thị hàm số cắt trục Vậy với b = -3 thoả mãn điều kiệntung  Giá trị của x và y đề bài .là bao nhiêu ? b) Vì đồ thị của hàm số đi qua- Hãy thay x = 0 và y = - 3 điểm A ( 1 ; 5 )  Toạ độ điểm Avào công thức của hàm số phải thoả mãn công thức của hàmđể tìm b số y = 2x + b - Đồ thị hàm số đi qua Thay x = 1 ; y = 5 vào công thứcđiểm A ( 1 ; 5 )  ta có x của hàm số ta có : 5 = 2.1 + b  b= ? ; y = ? Thay vào công =3.thức của hàm số ta có gì ? Vậy với b = 3 thì đồ thị của hàmbài tập 24 ( sgk – 55 ) số đi qua điểm A ( 1 ; 5 )- Hai đường thẳng cắt Giải bài tập 24 ( sgk – 55 )nhau  cần có điều kiện Cho y = 2x + 3k và y = ( 2m + 1 )xgì ? Từ đó ta có đẳng thức + 2k – 3 .nào ? tìm được m bằng Để hàm số y = ( 2m + 1)x + 2k – 3bao nhiêu ? là hàm số bậc nhất ta phải có : a - HS làm bài GV nhận xét 0  2m + 1  0  m 1 .  2sau đó chốt lại cách làm . a) Để hai đường thẳng trên cắt- Tương tự với điều kiện nhau  a  a’ . Hay ta có : 2  2mhai đường thẳng song song 1 + 1  2m  1  m  2, trùng nhau ta suy ra được Vậy với m   1 (I)thì hai đườngcác đẳng thức nào ? từ đó 2tìm được gì ? thẳng trên cắt nhau- GV cho HS làm tương tự b)Để hai đường thẳng trên songvới các điều kiện song song ta phải có :song , trùng nhau  HS đi a = a’ và b  b’ . hay ta có :tìm m và k . 1   2  2m  1 m  2 (II)   3k  2k  3   k  3  Vậy với m và k thoả mãn điều kiện (II) thì hai đường thẳng trên song song . c) Để hai đường thẳng trên trùng nhau ta phải có : a = a’ và b = b’ . Từ hai điều kiện (I) và (II) ta suy 1 thì hai đường thẳng ra m  ; k  3 2 trên Giải bài tập 25 ( sgk – 55 ) 2 - Vẽ y = ...