Danh mục tài liệu

Đại số lớp 9: Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.45 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình môn Đại số lớp 9 có lý thuyết và ví dụ minh họa giúp dễ hình dung, hy vọng tài liệu sẽ giúp ích được cho các bạn học sinh lớp 9 trong kì thi sắp tới nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại số lớp 9: Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình 19 BI GIẢI PHNG TRNH LỚP 9Bài 1Giải cc phng trnh sau : 2 x 1 3x 1 1 + Bảng xt dấu : x 1/2 1 2x – 1 – 0 + + X- 1 – – 0 + Với x <  , ta c Pt : 1 – 2x – 3( 1 – x ) = 1 x = 3 ( loại ) Với  x < 1 , ta có Pt : 2x – 1 – 3(1 – x ) = 1 x = 1 ( loại ) Với x 1 , ta có Pt : 2x – 1 – 3(x – 1 ) = 1 x = 1 ( nhận ) Vậy : S = 1Bài 2Giải cc phng trnh sau : x 2 x 1 x 2 x 1 2 ; K : x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1 1 2 (2) ; ( vì x 1 1 0) * Nếu x > 2 th Pt (2) x 1 +1 + x 1 - 1 = x = 2 (loại) * Nếu 1 x 2 thì Pt (2) x 1 +1 + 1 x 0.x = 0 , Pt v số nghiệm Vậy Pt  cho c nghiệm 1+ Cách khác : Sau khi biến ổi ến Pt (2) ta c x 1 1 1 x 1 Ch  bất ẳng thức A A iều kiện xảy ra ” =” l A 0. V thế 1 - x 1 0 1 1 x 2 Kết hợp với  ta c 1 x 2Bài 3 x2 6x 9 2 x 2 2x 0 2 Giai : 2 x 1 x2 0 x 3 2x 1 x 0 . (2) + Nếu x 3 , (2) x 3 2 x 1 x 0 x 5 0 : v nghiệm. 1 + Nếu : 3 x 0 , (2) x 3 2 x 1 x 0 x 1 0 . 2 1 + Nếu : 0 x 1 , (2) x 3 2 x 1 x 0 x 1 0 , (loại). 4 + Nếu ; x 1 , (2) x 3 2 x 1 x 0 x 5 0 : v nghiệm. 1 Vậy phng trnh  cho c một nghiệm x . 2www.Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page1Bài 4Giải cc phng trnh sau : 2x2 + 2x + 1 = 4 x 1 (*) Giải : K : 4x + 1 0 x -¼ 2 (*) 4x + 4x + 2 = 2 4 x 1 4x2 + 4x + 1 – 2 4 x 1 +1 = 0 4x 0 x 0 4x2 + ( 4 x 1 - 1 )2 = 0 4x 1 1 o 4x 1 1 x = 0 ( nhận) . Vậy : S = 0Bài 5 1Tm cc gi trị x, y, z biết : x 2 y 3 z 5 (x y z 7) (1) 2 + K : x 2 ; y 3 ; z 5 (1) 2 x 2 2 y 3 2 z 5 x y z 7 0 ( x 2 1)2 ( y 3 1)2 ( z 5 1) 2 0 x 2 1 0 x 3 y 3 1 0 y 4 z 5 1 0 z 6Bài 6Giải cc phng trnh sau : x2 2x 1 x 1 x 1 0 1 0 2 x =1 . Vậy : S = 1 x 2x 1 1)2 0Bài 7Giải cc phng trnh sau : a) 3x 2 6x 7 5x 4 2x x2 3( x 1) 1)2 9 5 ( x 1)2 1)2 4 5( x 1)2 9 4 9 5 , 2 ra khi (x + 1) = 0 x = -1 2 5 – (x + 1) 5 , dấu “=” xảy ra khi (x + 1)2 = 0 x = -1 Do  : 3x 2 6 x 7 5 x 2 10 x 14 4 2x x2 5 (x + 1)2 = 0 x = -1 . Vậy : S = 1 b) x 7 9 x x 2 16 x 66 ; K : 7 x 9 2 (VT) : A = x 7 9 x A = 2 + 2 ( x 7)(9 x ) 2 x 7 9 x 4 (p dụng BT C Si 2 ( x 7)(9 x ) 2 x 7 9 x 4 ) ...