Danh mục tài liệu

Đau cột sống thắt lưng và đau thần kinh tọa (Hông)

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.30 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của bài viết này trình bày định hướng chẩn đoán đau cột sống thắt lưng; chẩn đoán và điều trị đau thần kinh tọa (hông). Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm chi tiết hơn nội dung nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đau cột sống thắt lưng và đau thần kinh tọa (Hông) ĐAU CỘT SỐNG THẮT LƯNG VÀ ĐAU THẦN KINH TOA (HÔNG) PGS. TS. V ũ T h ị T h a n h T h ú yI. ĐỊNH HƯỚNG CHAN ĐOÁN ĐAU CỘT SỐNG THẮT LƯNG Đ a u cột sống t h ắ t l ư n g là b i ể u h i ệ n r ấ t hay gặp, có t ớ i 80%người bị b i ể u h i ệ n n à y t r o n g m ộ t đời người. T u ổ i b ắ t đ ầ u bịthường t ừ 30 - 50 v à t ỷ l ệ giữa nam v à n ữ là t ư ơ n g đ ư ơ n g . Làn g u y ê n n h â n l à m g i ả m k h ả n ă n g lao động ỏ t u ổ i d ư ố i 45 và chiphí của b ả n t h â n cũng chi p h í đ i ề u t r ị r ấ t t ố n k é m . T h à n h p h ầ n cột sống bao gồm: Đốt sống (Vertebra), đĩa đ ệ m (Intervertebral), m ỏ m ngang(Transverse process), m ỏ m gai (Spinous process), các khốp bêm ặ t đ ố t sống (Facet j o i n t ) , t h ầ n k i n h đ ố t sông, động m ạ c h đ ố tsống, d â y t h ầ n k i n h , rễ t h ầ n k i n h , k h ố i các d â y chằng, k h ố i cơcạnh cột sống. K h i có t ô n t h ư ơ n g b ấ t cứ một t r o n g n h ữ n g t h à n hp h ầ n t r ê n đ ề u gây đ a u CSTL. N g u y ê n n h â n hay gặp là c h ấ n t h ư ơ n g cơ, d â y chằng cột sống,thoái hoa khớp và đĩa đ ệ m , t u y n h i ê n sự t ư ơ n g quan giữa b i ể uh i ệ n l â m s à n g và c h ẩ n đ o á n h ì n h ả n h là r ấ t ít. Việc chẩn đ o á n n g u y ê n n h â n n h i ề u k h i k h ó k h ă n , đ i ề u quantrọng c h ú n g ta p h ả i t r ả lòi được 3 c â u h ỏ i sau: có p h ả i đ a u dobệnh t o à n t h ể k h ô n g ? Có y ê u t ố stress v ề t â m lý và xã h ộ i l à mt ì n h t r ạ n g đ a u t ă n g lên và k é o d à i k h ô n g ? Có t ổ n t h ư ơ n g t h ầ nk i n h đòi hỏi p h ả i xem xét v ấ n đ ề p h ẫ u t h u ậ t k h ô n g ? Đ ể t r ả lòiđược n h ữ n g c â u hỏi n à y , c h ú n g ta cần h ỏ i b ệ n h tỷ mỉ và k h á ml â m s à n g cẩn t h ậ n và l à m các t h ă m dò cần t h i ế t . 75 Hình 20. Các thành phần của cột sống 1. Màng mềm 5. Thân đốt sống 9. Diện khóp 2. Màng nhện 6. Đĩa đệm 10. Dây thần kinh sống 3. Màng cứng 7. Gai sống ngang 11. Tủy sống 4. Khoang màng 8. Mỏm sau gai cứngĐỂ CHẨN ĐOÁN ĐÚNG CHÚNG TA CAN1. Hỏi bệnh Khai thác những yếu t ố nguy cơ: mang vác, xoắn vặn, làmviệc ở tư t h ế rung Oái xe), béo phì, công việc buồn tẻ. tuy nhiêncó những bệnh nhân không có yếu nguy cơ. Tuổi: nếu xuất hiện ỏ tuổi < 45, nguyên nhân có thê sau chấnthương, bệnh lý (viêm đốt sống đĩa đệm, bệnh lý cột sống huyếtthanh âm tính...), bệnh vẹo cột sông bẩm sinh.76 Giới: nam giới t r ẻ t u ổ i ; cần k h a i t h á c các b i ể u h i ệ n của cácbệnh b ệ n h lý cột sống h u y ế t t h a n h â m t í n h , n h ư viêm cột sốngd í n h khốp...2. Tiền sử đau2.1. Hoàn cánh khởi phát đau - Đ ộ t ngột: t h ư ờ n g liên quan đ ế n chấn t h ư ơ n g , cần xem xéttổn t h ư ơ n g xương, hay p h ầ n m ề m . - N ế u k h ô n g có k h ở i p h á t đ a u : cần xem xét do n g u y ê n n h â nk h ô n g do cơ học. - N ế u đ a u t ừ n g lúc hoặc có đ a u b ụ n g có t h ể xem x é t n g u y ê nn h â n t ừ các t ạ n g t r o n g ổ b ụ n g h o á c v ù n g t i ể u k h u n g .2.2. Xác định vị trí đau Có lan hay k h ô n g ? Có l i ê n quan đ ế n d ấ u h i ệ u kích t h í c h r ễthần kinh không?2.3. Nhũng yêu tô tác động đến tình trạng đau Đ a u t ă n g k h i v ậ n động: n ế u đ a u t ă n g lên, đặc b i ệ t là k h i đi:cần xem xét do n g u y ê n n h â n do t h o á i hoa hoặc có hẹp ống sống.N ế u có k è m cứng khớp buổi s á n g và đ a u đỡ h ơ n k h i v ậ n động cót h ể nghĩ đ ế n m ộ t b ệ n h t r o n g n h ó m b ệ n h lý cột sống h u y ê tthanh â m t í n h . Đ a u t ă n g k h i ho hoặc h ắ t hơi, t h ư ờ n g do kích t h í c h r ễ . N h ữ n g y ế u t ố k h á c : h o à n cảnh gia đ ì n h ; k h ô n g thoa m ã ntrong công việc, stress; t r ì n h độ v ă n hoa t h ấ p ; n g ư ờ i l ố n t u ổ i ;h ú t thuốc lá; k i n h t ế k h ó k h ă n đ ề u là y ế u t ố nguy cơ gây đ a u cộtsống t h ắ t l ư n g .3. C á c t r i ệ u c h ứ n g v ề t h ầ n k i n h K h a i t h á c các t r i ệ u chứng v ề t h ầ n k i n h ở b ệ n h n h â n đ a u cộtsống t h ắ t l ư n g là đ i ề u cực k ỳ quan t r ọ n g và n h ấ t t h i ế t p h ả i l à m .N ê u có các b i ể u h i ệ n t h ầ n k i n h sẽ g i ú p ta xác đ ị n h vị t r í t ô nt h ư ở n g và xem xét việc can t h i ệ p sớm n ê u cần t h i ê t . 773.1. Những biểu hiện kích thích rễ Yếu chi, dị cảm, tê bì: - Nếu xuất hiện ở tuổi từ 20 - 50: thường do thoát vị đĩa đệm(hiếm ...