
Đề cương Hóa học lớp 10: Chương 1 - Nguyên tử
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương Hóa học lớp 10: Chương 1 - Nguyên tử 1 NGUYÊN TỬA – LÝ THUYẾT1.1 – Phát biểu Đúng/Sai.STT NỘI DUNG ĐÚNG/SAI SỬA SAI 1 Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ 2 Trong nguyên tử số electron bằng số proton Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và 3 electron Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không 4 đáng kể so với các hạt còn lại Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các 5 hạt proton và notron Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung 6 quanh hạt nhân Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và 7 hạt nhân nguyên tử Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được 8 gọi là số khối Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau 9 về số khối gọi là đồng vị của nhau 10 Thể tích nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ1.2 – Số hiệu nguyên tử và số khối 1.2.1 Hãy cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố khi biết số hiệu nguyên tử: a. 3 b. 9 c. 20 d. 30 e. 10 f. 14 g. 53 h. 8 1.2.2 Hoàn thành bảng sau đây: Điện tích Số Tên nguyên tố Ký hiệu Số khối Số proton Số notron hạt nhân electron Zn 66 12 12 Kali 20 16 15 56 26CHƯƠNG 1 – NGUYÊN TỬ 1 TỔ HÓA HỌC ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 101.3 – Đồng vị 16 16 18 17 18 1.3.1 Cho các ký hiệu nguyên tử sau: 8 X 9 Y 10 Z 8 A 8 B a. Hãy cho biết số proton trong mỗi nguyên tử? b. Hãy cho biết nguyên tử nào là đồng vị của nhau? c. Hãy cho biết nguyên tử nào đồng khối với nhau? 1.3.2 Cho các nguyên tử với số proton, notron. Hãy cho biết kí hiệu nguyên tử và nguyên tử nào làđồng vị của nhau?1.4 – Cấu hình electron 1.4.1 Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z từ 1 đến 20. Đối với mỗi nguyên tố,hãy cho biết: a. Số electron lớp ngoài cùng? nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao? b. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d)? 1.4.2 Một số nguyên tử có cấu hình electron như sau: A. 1s2 2s2 2p1. B. 1s2 2s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. a. Hỏi nguyên tử nào là nguyên tử của một nguyên tố p? b. Hỏi nguyên tử nào là nguyên tử của một nguyên tố d? 1.4.3 Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ và cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cólớp electron ngoài cùng như sau: a. 2s1 b. 2s2 2p3 c. 3s2 d. 3s2 3p5 e. 3d10 4s2 f. 3d6 4s2 1.4.4 Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy xác định các nguyên tố và viết cấu hình electron nguyên tử nếucho biết số electron của các nguyên tử trên từng lớp như sau: a. 2, 2 b. 2, 5 c. 2, 8, 5 d. 2, 8, 7 e. 2, 8, 7 f. 2, 8, 8, 2 1.4.5 Cấu hình electron của nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Hỏi: a. Nguyên tử photpho có bao nhiêu electron? b. Số hiệu nguyên tử của photpho là bao nhiêu? c. Lớp electron nào có mức năng lượng cao nhất? d. Có bao nhiêu lớp e, mỗi lớp có bao nhiêu e? e. Photpho là nguyên tố kim loại hay phi kim? Vì sao?2 CHƯƠNG 1 – NGUYÊN TỬTRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN http://www.thpt-lequydon-hcm.edu.vn B – TÍNH TOÁN B.1 – TOÁN HẠT CƠ BẢN 1. Nguyên tử R có tổng số hạt proton và nơtron là 35, hiệu số hạt nơtron và proton là 1. Xác định tên nguyên tố và viết ký hiệu nguyên tử đầy đủ của R. 2. Nguyên tử R có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Viết ký hiệu nguyên tử đầy đủ của R. 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n và e) bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. 4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 37. Trong nguyên tử số hạt mang điện lớn gấp 24 lần số hạt không mang điện. Xác định tên nguyên tố và viết ký hiệu nguyên tử đầy đủ của 13 X. 5. Trong một nguyên tử, tổng số các hạt: proton, nơtron và electron là 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. a. Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử. b. Hãy cho biết số khối của hạt nhân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương Hóa học Đề cương Hóa học lớp 10 Bài tập Hóa học Bài tập Hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học lớp 10 Bài tập về nguyên tửTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
4 trang 109 0 0
-
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 68 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 66 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
14 trang 59 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 58 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
8 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
23 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
8 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị trấn Đạm Ri
11 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
9 trang 42 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
15 trang 41 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
13 trang 41 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên
5 trang 41 1 0