Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 109.54 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Vật lí lớp 10 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc ThọÔntậphọckỳ2vậtlý10ĐỀCƯƠNGÔNTẬPĐÁNHGIÁCUỐIKỲ,MÔNVẬTLÝLỚP10Hướngdẫnôntập:Cáccâuhỏidướiđâyđãbaogồmnhữngnộidungcơbảnvềlýthuyết,cáccôngthứccầnnhớ,các bàitậpvậndụngởcácmứcđộtừdễđếnkhó.Cácconcầntựlàm,chỗnàochưarõthìxemlạisáchgiáokhoa.Nếucòn câunàochưalàmđượccầnhỏithầycônhé!Cũngcầnrènluỵêntốcđộlàmbàibằngcáchkiểmsoátthờigiannhé. Chúccácconôntậptốt! CHƯƠNG4:CÁCĐỊNHLUẬTBẢOTOÀN Câu 12: MộtvậtcókhốilượngmgắnvàođầumộtlòxoCâu 1: . Động lượng của một vật khối lượng m đang đànhồicóđộcứngk,đầukiacủaloxocốđịnh.Khilòxochuyểnđộngvớivậntốclàđạilượngđượcxácđịnhbởi bịnénlạimộtđoạn l( lÔntậphọckỳ2vậtlý10đượcbảotoànkhông?Khiđócôngcủalựccản,lựcmasát A.A=1275J. B.A=750J.bằng C.A=1500J.D.A=6000J.A.không;độbiếnthiêncơnăng. Câu 31: Mộtgàunướckhốilượng10kg đượckéochoB.có;độbiếnthiêncơnăng. chuyểnđộngđềulênđộ cao5mtrongkhoảngthờigian1 C.có;hằngsố. phút40giây(Lấyg=10m/s 2).CôngsuấttrungbìnhcủaD.không;hằngsố. lựckéolà:Câu 21: Chọnphátbiểuđúng.Độngnăngcủamộtvật A.0,5W. B.5W. C.50W. D.500W.tăngkhi Câu 32: Mộtvậttrọnglượng1,0Ncóđộngnăng1,0JA. vậntốccủavậtgiảm. (Lấyg=10m/s2).Khiđóvậntốccủavậtbằng:B. vậntốccủavậtv=const. A.0,45m/s. B.1,0m/s. C.1.4m/s.D.4,47m/s.C. cáclựctácdụnglênvậtsinhcôngdương. Câu 33: Mộtvậnđộngviêncókhốilượng70kgchạyđềuD. cáclựctácdụnglênvậtkhôngsinhcông. hếtquãngđường180mtrongthờigian45giây.ĐộngnăngCâu 22: Trongcáccâusau,câunàosai:Khimộtvậttừđộ củavậnđộngviênđólà:caoz,chuyểnđộngvớicùngvậntốcđầu,bayxuốngđất A.560J. B.315J.C.875J. D.140J.theonhữngconđườngkhácnhauthì Câu 34: Mộtvậtkhốilượng1,0kgcóthếnăng1,0JđốiA. độlớncủavậntốcchạmđấtbằngnhau. vớimặtđất.Lấyg=9,8m/s2.Khiđó,vậtởđộcao:B. thờigianrơibằngnhau. A.0,102m. B.1,0m. C.9,8m. D.32m.C. côngcủatrọnglựcbằngnhau. Câu 35: Lòxocóđộcứngk=200N/m,mộtđầucốđịnh, D. giatốcrơibằngnhau. đầukiagắnvớivậtnhỏ.Khilòxobịgiãn2cmthìthếnăngCâu 23: Chọnphátbiểuđúng.Mộtvậtnằmyên,cóthểcó đànhồicủahệbằng:A.vậntốc. B.độnglượng. C.độngnăng. A.0,04J.B.400J. C.200J. D.100JD.thếnăng. Câu 36: Mộtvậtđượcnémlênđộcao1msovớimặtđấtCâu 24: Mộtvậtchuyểnđộngvớivậntốcdướitácdụng vớivậntốcđầu2m/s.Biếtkhốilượngcủavậtbằng0,5củalựckhôngđổi.Côngsuấtcủalựclà: kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đấtA.P=Fvt. B.P=Fv. C.P=Ft. D.P=Fv2. bằng:Câu 25: Khimộttênlửachuyểnđộngthìcả vậntốcvà A.4J. B.5J. C.6J. D.7Jkhốilượngcủanóđềuthayđổi.Khikhốilượnggiảmmột Câu 37: Mộtvậtcókhốilượngmđượcnémthẳngnửa,vậntốctănggấphaithìđộngnăngcủatênlửa: đứnglêncaotừmặtđấtvớivậntốc7m/s.BỏquasứccảncủaA.khôngđổi. B.tănggấp2lần. khôngkhí.Lấyg=10m/s2.VậtđạtđượcđộcaocựcđạisovớiC.tănggấp4lần. D.giảm2lần. mặtđấtlàCâu 26: Mộtvậtđượcthảrơitựdotừđộcaohsovới A.2,54m. B.4,5m. C.4,25m D.2,45m.mặtđất.Khiđộngnăngbằng1/2lầnthếnăngthìvậtởđộ Câu 38: Mộtconlắcđơncóchiềudàil=1m.Kéochodâycaonàosovớimặtđất: làmvớiđườngthẳngđứngmộtgóc450rồithảtựdo.ChoA.h/2 B.2h/3 C.h/3D.3h/4 g=9,8m/s2.TínhvậntốcconlắckhinóđiquavịtrícânCâu 27: Mộthònđácókhốilượng5kg,bayvớivậntốc bằng.72km/h.Độnglượngcủahònđálà: A.3,14m/s.B.1,58m/s. C.2,76m/s.D.2,4m/s.A.p=360kgm/s. B.p=360N.s. Câu 39: Mộtvậtnhỏkhốilượngm=100ggắnvàođầuC.p=100kg.m/s D.p=100kg.km/h. môtlòxođànhồicóđộ cứngk=200N/m(khốilượng Câu 28: Mộtvậtcókhốilượng1kgrơitựdoxuốngđất khôngđángkể),đầukiacủalòxođượcgắncố định.Hệtrongkhoảngthờigian0,5giây(Lấyg=9,8m/s 2).Độ đượcđặttrênmộtmặtphẳng ...

Tài liệu có liên quan: