Danh mục tài liệu

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC CHƯƠNG 2: CACBOHIRAT

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.49 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề cương ôn tập môn hóa học chương 2: cacbohirat, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC CHƯƠNG 2: CACBOHIRAT CHƯƠNG 2: CACBOHIRATA. LÝ THUYẾT Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứcvà thường có CT chung: Cn(H2O)m Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu : + Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân(glucozơ & fructozơ) + Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗiphân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit(Saccarozơ 1 Glu & 1 Fruc ; Mantozơ  2 Glu) + Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) là nhóm màkhi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiềuphân tử monosaccarit(Glu) GLUCOZƠI. Lí tính Trong máu người có nồng độ glucozơ khôngđổi khoảng 0,1% .II. Cấu tạo Glucozơ có CTPT : C6H12O6 Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O (h/ch tạp chức) hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạngmạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơIII. Hóa tính: Glucozơ có tính chất andehit vàancol đa chức ( poliancol ) . 1. Tính chất của ancol đa chức: a. Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhậnbiết glucozơ) C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + H2O b. Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit. 2. Tính chất của andehit: a. Oxi hóa glucozơ: + Bằng dd AgNO3 trong NH3: amonigluconat và Ag (nhận biết glucozơ bằng pư tránggương)HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 0 t (Lưu ý: 1 mol glucozơ tráng gương thu 2 mol Ag) + Bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm, đun nóng: natri gluconat và Cu2O đỏ gạch (nhận biếtglucozơ)HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 0 t   HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O + 3H2O b. Khử glucozơ bằng H2  sobitol (C6H14O6) HOCH2[CHOH]4CHO + H2 0 Ni ,t  HOCH2[CHOH]4CH2OH 3. Phản ứng lên men: C6H12O6  2 ancol etylic+ 2 CO2IV. Điều chế: Trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặcThủy phân xenlulozơ, xt HCl)V. Ứng dụng: Làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruộtphích, … FRUCTOZƠ (đồng phân của glucozơ)+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ởnhiệt độ thường tạo dd xanh lam)  Fructozơ glucozơ OH    + Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thànhglucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 vàCu(OH)2 trong môi trường kiềm.Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, cònGlucozơ làm mất màu dd Br2.B. MỘT SÓ DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: PHÂN BIỆT CÁC CHẤTCâu 1: Phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol,etanol, axit axeticCâu 2: Phân biệt các chất: Fructozơ, glixerol,etanolCâu 3: Phân biệt các chất: Glucozơ, fomandehit,axit axeticDẠNG 2: DỰA VÀO PHẢN ỨNG TRÁNGGƯƠNG GLUCOZƠ VÀ VỚI Cu(OH)2/OH-Câu 1: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiếnhành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 2,16 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gamCâu 2: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ vớiAgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Agtách ra. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cầndùng lần lượt là : A. 21,6 g và 17 g B. 10,8 g và 17 g C. 10,8 g và 34 g D. 21,6 g và 34 gCâu 3: Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 54 gglucozơ bằng dd AgNO3 /NH3 có đun nóng nhẹ.Lượng Ag phủ lên gương có giá trị: A. 64,8 g. B. 70,2 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g.Câu 4: Cho m gam glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 có đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được 2,16gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 g. B. 1,8 g. C.54,0 g. D. 92,5 g.Câu 5: Để tráng một tấm gương, người ta phảidùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156 g. B. 1,516 g. C. 6,165 g. D. 3,078 g.Câu 6: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dưCu(OH)2/OH-, đun nóng. Sau phản ứng thu được14,4 gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là: A. 6,28 g. B. 0,90 g.C. 1,80 g. D. 2,25 g.Câu 7: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dưCu(OH)2/OH-, đun nóng. Sau phản ứng thu được mgam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là?DẠNG 3: DỰA VÀO PHẢN ỨNG KHỬGLUCOZƠ BẰNG H2Câu 1: Khử 18 g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni,t0) để tạo sorbitol, với hiệu suất phản ứng đạt 80%.Khối lượng sorbitol thu được là: A. 64,8 g. B. 14,56 g. C.54,0 g. D. 92,5 g.Câu 2: Khử glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) đểtạo sorbitol (với hi ...