Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm đ.án)

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.84 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 5 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm đ.án) với nội dung xoay quanh: điện phân nóng chảy, hệ số tối giản trong phản ứng,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm đ.án)TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng caoTên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 11. Chọn phản ứng sai: 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag2. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự oxi hóa ion Na+ sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Cl-3. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)34. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sangphải trong dãy là: Fe , Zn , Cr Zn , Fe , Cr Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn5. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3là: 1 4 2 36. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khốilượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,5 gam 9,3 gam 9,6 gam7. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trongkhông khí. Khí đó là: NO NO2 NH3 N28. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kếttủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: Cl2 H2S NO2 SO29. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cầnvừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khửCuO là: 70% 75% 80% 85%10. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat.Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Fe Mg Al Zn11. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính axit tính oxi hóa tính khử12. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệsố tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 24 22 16 2613. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muốinitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,65 gam 21,56 gam14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaHSO4 NaOH Na2SO4 HCl 2+ 3+ 2+ 3+15. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Fe2+ Al3+ Fe3+ Ca2+16. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trongdung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Fe Mg Zn Cu17. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dungdịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 15 gam 20 gam 30 gam18. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)19. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âmcủa pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e20. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O321. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Sốtrường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 6 5 4 ...