Đề kiểm tra 15 phút môn hóa
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 30.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về đề kiểm tra 15p môn hóa lớp 10 mã đề 114
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút môn hóa Đề kiểm tra 15 phút Mã đề:1.1.4 Môn: Hóa học lớp 10 CB Họ tên: Lớp:1) Tự luận:Thöïc hieän chuoãi phaûn öùng sau (ghi roõ ñieàu kieän phaûn öùngneáu coù): 1 2 3SO2 → S→ H2S → H2SO42) Trắc ngiệm:Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa-khử? A. H2SO4 + FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO D. H2SO4 + S → SO2 + H2O t0Câu 2: Cho ph¶n øng : S + H2SO4 SO2 + H2O �c �ë ph¶n øng trªn cã tØ lÖ sè nguyªn tö lu huúnh bÞ khö : Sè nguyªn tö luhuúnh bÞ oxi ho¸ lµA. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1Câu 3: Axít H2SO4 đặc có thể làm khô chất khí nào sau đây ? D. Bất kì chất khí nàoA. H2 B. CO2 C. H2SCâu 4: Cho 3,24g Ag tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí SO2 thuđược ở điều kiện tiêu chuẩnlà:.............................................................................................................................................................Câu 5: Hấp thụ toàn bộ 1,12 lít SO2(đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thì thu được: A. 5,2g NaHSO3 B. 12,6g Na2SO3 C. 6,3 g Na2SO3 D.20,8g NaHSO3Câu 6: Đổ 200ml dung dịch H2SO4 0,1M vào 200ml dung dịch KOH 0,1M. Nhúnggiấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang:A. Màu đỏ C. Không đổi màu B. Màu xanh D. Không xácđịnh đượcCâu 7: Để phân biệt các dd NaCl, K2CO3, BaCl2 ta cần dùng thuốc thử D. A và C đều đúngA. dd HCl B. BaCl2 C. dd H2SO4Trường THPT Phan Thanh Giản Mãđề:1.4 Đề kiểm tra 15’ Môn: Hóa học lớp 10 CB Họ và tên: Lớp:1) Thực hiện chuỗi biến hoá sau bằng cách viết các phương trình phản ứng và ghiđiều kiện của phản ứng ( nếu có)2) Đun nóng 3,72g hỗn hợp gồm các kim loại kẽm và sắt trong b ột l ưu huỳnh d ư.Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dd H 2SO4 loãng,thấy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra b) Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút môn hóa Đề kiểm tra 15 phút Mã đề:1.1.4 Môn: Hóa học lớp 10 CB Họ tên: Lớp:1) Tự luận:Thöïc hieän chuoãi phaûn öùng sau (ghi roõ ñieàu kieän phaûn öùngneáu coù): 1 2 3SO2 → S→ H2S → H2SO42) Trắc ngiệm:Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa-khử? A. H2SO4 + FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO D. H2SO4 + S → SO2 + H2O t0Câu 2: Cho ph¶n øng : S + H2SO4 SO2 + H2O �c �ë ph¶n øng trªn cã tØ lÖ sè nguyªn tö lu huúnh bÞ khö : Sè nguyªn tö luhuúnh bÞ oxi ho¸ lµA. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1Câu 3: Axít H2SO4 đặc có thể làm khô chất khí nào sau đây ? D. Bất kì chất khí nàoA. H2 B. CO2 C. H2SCâu 4: Cho 3,24g Ag tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí SO2 thuđược ở điều kiện tiêu chuẩnlà:.............................................................................................................................................................Câu 5: Hấp thụ toàn bộ 1,12 lít SO2(đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thì thu được: A. 5,2g NaHSO3 B. 12,6g Na2SO3 C. 6,3 g Na2SO3 D.20,8g NaHSO3Câu 6: Đổ 200ml dung dịch H2SO4 0,1M vào 200ml dung dịch KOH 0,1M. Nhúnggiấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang:A. Màu đỏ C. Không đổi màu B. Màu xanh D. Không xácđịnh đượcCâu 7: Để phân biệt các dd NaCl, K2CO3, BaCl2 ta cần dùng thuốc thử D. A và C đều đúngA. dd HCl B. BaCl2 C. dd H2SO4Trường THPT Phan Thanh Giản Mãđề:1.4 Đề kiểm tra 15’ Môn: Hóa học lớp 10 CB Họ và tên: Lớp:1) Thực hiện chuỗi biến hoá sau bằng cách viết các phương trình phản ứng và ghiđiều kiện của phản ứng ( nếu có)2) Đun nóng 3,72g hỗn hợp gồm các kim loại kẽm và sắt trong b ột l ưu huỳnh d ư.Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dd H 2SO4 loãng,thấy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra b) Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp giải nhanh hóa học tài liệu ôn thi hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa học chuyên đề hóa họcTài liệu có liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 135 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 116 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
4 trang 69 0 0
-
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 51 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0