Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tam Quan, Bình Định
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 266.08 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tam Quan, Bình Định tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tam Quan, Bình ĐịnhSỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNHTRƯỜNG THPT TAM QUANĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018Môn: Toán - Khối: 12Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Mã đề:AI. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)Câu 1: Cho số phức z= 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w= z + i.zA. M ( 5; −5 )B. M (1; −5 )C. M (1;1)D. M ( 5;1)Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3x là13A. sin 3x C2Câu 3: Biết ∫ e3 x dx =0B.1sin 3 x C3C. 3sin 3x CD. 3sin 3x Cea − 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?bB. a = bC. a = 2bD. a < bA. a + b =10Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?ax1x+ C (0 < a ≠ 1)B.∫ a dx=A.∫=dx tan x + Cln acos 2 xx α+11C.∫ x α=dx+ C (α ≠ −1)D. ∫ =dx ln x + Cα +1xx −1 y +1 z − 5và mặtCâu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =−324phẳng ( P) : x − 3 y + 2 z − 5 =0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. d cắt và không vuông góc với (P).B. d vuông góc với (P).C. d song song với (P).D. d nằm trong (P).Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặtphẳng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là: x = 1 + 2tA. y= 4 + 4t z= 7 − 4t x =− 4 + tB. y= 3 + 2t z =−1 − 2t x = 1 + 4tC. y= 4 + 3t z= 7 + tx= 1+ tD. y= 2 + 4t z =− 2 + 7 t0. Phương trình mặt phẳng song song với mặtCâu 7: Cho A(1;2;3), mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 =phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:A. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z − 3 = 0B. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z + 15 = 0D. x + y + z + 3 = 0 và x + y − z − 15 = 0C. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z − 15 = 0Câu 8:. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phứcyz. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.3OxA. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.-4MC. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.Câu 9: Biếtb∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F ( b ) .aA. F ( b ) = 13B. F ( b ) = 10C. F ( b ) = 16D. F ( b ) = 7z i (3i + 1)Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức=A. z= 3 − iB. z =−3 − iC. z =−3 + iD. z= 3 + i4Câu 11: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ( 2 ) .1+ 2xA. 4 ln 5 + 2B. 5 (1 + ln 2 )C. 2 ln 5 + 4D. 2 (1 + ln 5 )Trang 1/3 - Mã đề thi A2Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và haiđường thẳng x = -1, x = 3 là :128828A. 3B. 3C. 3D. 9Câu 13: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z 2 − 2 z + 5 =P z1 + z20 . Tính =A. 2 5B. 10C. 3Câu 14: Tính mô đun của số phức z thoả mãn: z ( 2 − i ) + 13i =1343A. z =B. z =1Câu 15: Tích phân=I2dx∫=3 − 2x5 342D. 6C. z = 34D. z = 34ln a . Giá trị của a bằng:0A. 3B. 2Câu 16: Biết3∫ f ( x ) dx = 12 . Tính0A. 4C. 4D. 11I = ∫ f ( 3 x ) dx .0B. 6C. 36D. 33x + 4Câu 17: F ( x ) là nguyên hàm của hàmsố f ( x ), ( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F ( x ) là biểu=x2thức nào sau đây:44B. F ( =−5x ) 3ln x − + 5xx44C. F ( x ) = 3 x − + 3D. F ( =x ) 3ln x − + 3xxCâu 18: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) , B (4; −1;2) . Phương trình mặt phẳngA. F ( x ) = 2 x +trung trực của đoạn thẳng AB là0A. 2 x + 2 y + 3z + 1 =B. 4 x − 4 y − 6 z +0C. 4 x + 4 y + 6 z − 7 =0D. x + y − z =150=2 x= 2 + 2t−3t(t ∈ R ) . VectơCâu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = z =−3 + 5tnào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?=u (2;0; −3)A.=u (2;3; −5)C.u (2; −3;5)B. =D. u = ( 2;0;5)Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tôđậm trong hình)là:4A. S ==C. S∫ f ( x)dx .=B. S−34∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .−3140004−31−30D. S ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx=Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2;0;0), B (0;3;0) và C (0;0; 2) .Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?x y zx y zx y zx y zA. + +B. +C. + +D.+ =1.=1.+ + =1.=1.2 −2 32 3 −2−2 3 23 2 −2Câu 22: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; −3) vàB ( 3; −1;1) ?Trang 2/3 - Mã đề thi Ax −13A. =y−2 z+3=−11x−31B. =Câu 23: Tìm số phức z biết z =y +1 z −1=2−33 + 4ii 2019x −12C. =y−2 z+3=−34x +12D. =y + 2 z −3=−34:A. z= 4 − 3iB. z= 4 + 3iC. z= 3 − 4iD. z= 3 + 4iCâu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2z + 3 =0. Vectơ nào dướiđây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?A. n=B.=n(1; −2;0 ) .(1;0; −2 ) .C. =n( 3; −2;1) .D. n=(1; −2;3) .II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)Câu 1. (1.0 điểm). Tính các tích phân sau:π7=a) I∫0x 3 1 + x 2 dx ; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tam Quan, Bình ĐịnhSỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNHTRƯỜNG THPT TAM QUANĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018Môn: Toán - Khối: 12Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Mã đề:AI. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)Câu 1: Cho số phức z= 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w= z + i.zA. M ( 5; −5 )B. M (1; −5 )C. M (1;1)D. M ( 5;1)Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3x là13A. sin 3x C2Câu 3: Biết ∫ e3 x dx =0B.1sin 3 x C3C. 3sin 3x CD. 3sin 3x Cea − 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?bB. a = bC. a = 2bD. a < bA. a + b =10Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?ax1x+ C (0 < a ≠ 1)B.∫ a dx=A.∫=dx tan x + Cln acos 2 xx α+11C.∫ x α=dx+ C (α ≠ −1)D. ∫ =dx ln x + Cα +1xx −1 y +1 z − 5và mặtCâu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =−324phẳng ( P) : x − 3 y + 2 z − 5 =0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. d cắt và không vuông góc với (P).B. d vuông góc với (P).C. d song song với (P).D. d nằm trong (P).Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặtphẳng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là: x = 1 + 2tA. y= 4 + 4t z= 7 − 4t x =− 4 + tB. y= 3 + 2t z =−1 − 2t x = 1 + 4tC. y= 4 + 3t z= 7 + tx= 1+ tD. y= 2 + 4t z =− 2 + 7 t0. Phương trình mặt phẳng song song với mặtCâu 7: Cho A(1;2;3), mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 =phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:A. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z − 3 = 0B. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z + 15 = 0D. x + y + z + 3 = 0 và x + y − z − 15 = 0C. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z − 15 = 0Câu 8:. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phứcyz. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.3OxA. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.-4MC. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.Câu 9: Biếtb∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F ( b ) .aA. F ( b ) = 13B. F ( b ) = 10C. F ( b ) = 16D. F ( b ) = 7z i (3i + 1)Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức=A. z= 3 − iB. z =−3 − iC. z =−3 + iD. z= 3 + i4Câu 11: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ( 2 ) .1+ 2xA. 4 ln 5 + 2B. 5 (1 + ln 2 )C. 2 ln 5 + 4D. 2 (1 + ln 5 )Trang 1/3 - Mã đề thi A2Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và haiđường thẳng x = -1, x = 3 là :128828A. 3B. 3C. 3D. 9Câu 13: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z 2 − 2 z + 5 =P z1 + z20 . Tính =A. 2 5B. 10C. 3Câu 14: Tính mô đun của số phức z thoả mãn: z ( 2 − i ) + 13i =1343A. z =B. z =1Câu 15: Tích phân=I2dx∫=3 − 2x5 342D. 6C. z = 34D. z = 34ln a . Giá trị của a bằng:0A. 3B. 2Câu 16: Biết3∫ f ( x ) dx = 12 . Tính0A. 4C. 4D. 11I = ∫ f ( 3 x ) dx .0B. 6C. 36D. 33x + 4Câu 17: F ( x ) là nguyên hàm của hàmsố f ( x ), ( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F ( x ) là biểu=x2thức nào sau đây:44B. F ( =−5x ) 3ln x − + 5xx44C. F ( x ) = 3 x − + 3D. F ( =x ) 3ln x − + 3xxCâu 18: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) , B (4; −1;2) . Phương trình mặt phẳngA. F ( x ) = 2 x +trung trực của đoạn thẳng AB là0A. 2 x + 2 y + 3z + 1 =B. 4 x − 4 y − 6 z +0C. 4 x + 4 y + 6 z − 7 =0D. x + y − z =150=2 x= 2 + 2t−3t(t ∈ R ) . VectơCâu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = z =−3 + 5tnào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?=u (2;0; −3)A.=u (2;3; −5)C.u (2; −3;5)B. =D. u = ( 2;0;5)Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tôđậm trong hình)là:4A. S ==C. S∫ f ( x)dx .=B. S−34∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .−3140004−31−30D. S ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx=Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2;0;0), B (0;3;0) và C (0;0; 2) .Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?x y zx y zx y zx y zA. + +B. +C. + +D.+ =1.=1.+ + =1.=1.2 −2 32 3 −2−2 3 23 2 −2Câu 22: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; −3) vàB ( 3; −1;1) ?Trang 2/3 - Mã đề thi Ax −13A. =y−2 z+3=−11x−31B. =Câu 23: Tìm số phức z biết z =y +1 z −1=2−33 + 4ii 2019x −12C. =y−2 z+3=−34x +12D. =y + 2 z −3=−34:A. z= 4 − 3iB. z= 4 + 3iC. z= 3 − 4iD. z= 3 + 4iCâu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2z + 3 =0. Vectơ nào dướiđây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?A. n=B.=n(1; −2;0 ) .(1;0; −2 ) .C. =n( 3; −2;1) .D. n=(1; −2;3) .II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)Câu 1. (1.0 điểm). Tính các tích phân sau:π7=a) I∫0x 3 1 + x 2 dx ; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra HK 2 lớp 12 Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 Kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 Đề thi HK 2 môn Toán 12 Nguyên hàm của hàm số Phương trình tham sốTài liệu có liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Lần 6)
13 trang 45 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 40 0 0 -
Đê cương học phần Toán cao cấp
10 trang 40 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Mặt có quy luật - Ngô Quốc Việt
24 trang 36 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 3 - Phương trình đường thẳng trong không gian
15 trang 36 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên KHTN, Hà Nội
22 trang 35 0 0 -
Bài giảng Toán 12 - Bài 1: Tính nguyên hàm
23 trang 35 0 0 -
Tìm tập xác định của các hàm số
3 trang 34 0 0 -
Bài giảng Toán 12 - Bài 1: Nguyên hàm
21 trang 28 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp cho các nhà kinh tế 2: Bài 6 - ThS. Đoàn Trọng Tuyến
32 trang 28 0 0