
Đề kiểm tra vật lí lớp 10
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 64.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề kiểm tra vật lí lớp 10, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra vật lí lớp 10Sở GD & ĐT Bình Phước Đề Kiểm Tra 45 phútTrường PT cấp 2-3 Võ MÔN: Vật Lí 10 CBThị Sáu Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 001Họ và tên ..........................................................................Lớp:……….. Điểm: Lời PhêI. Phần Trắc Nghiệm ( 5 đ)Câu 1: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m, với v ận t ốcdài 54 km/h. Gia tốc hưỡng tâm của chất điểm là: D. Một giá trị khác A. 225 m/ s 2 B. 1 m/ s 2 C. 15m/ s 2Câu 2: Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đo ạn đường với vận t ốc 30km/h và40 km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng: D. Một kết quả khác A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/hCâu 3: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. ô tô chuyển động trên đường B. Viên đạn bay trong không khí C. Cánh của chuyển động quanh bản lề D. Con kiến bò trên đườngCâu 4: Chọn câu đúng nhất. Chuyển động cơ học: A. là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian B. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian C. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian D. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gianCâu 5: Trong công thức tính vận tốc trong chuyển động th ẳng ch ậm d ần đ ều: v =v0 + at A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với vCâu 6: Một ô tô chuyển động với vận tốc21.6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt v ậntốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là: D. Một giá trị khác A. 1.2 m/ s 2 B. 1,4 m/ s 2 C. 1,6 m/ s 2Câu 7: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12.1 km hết0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: A. 25,2 km/h B. 7 m/s C. 90,72 m/s D. 420 m/phútCâu 8: Chọn câu trả lời đúng. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian30s. Cánh quạt dài 0.4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là: π A. Một giá trị khác B. 4,8 π m/s C. 2,4 π m/ s 2 D. m/s 3Câu 9: Trong công thức tính vận tốc cuả chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v0 + at A. a luôn luôn dương B. v luôn không đổi C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn cùng dấu với v 1Câu 10: Công thức mỗi liên hệ giũa a, v , s trong chuy ển đ ộng bi ến đ ổi đ ều códạng: 2 2 A. v - v0 = 2as C. v 2 + v0 = 2as D. v + v0 = 2as B. v 2 - v0 = 2asII. Phần Tự Luận ( 5 đ)Câu 1: Một ô tô đang chuyển động với vân tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyểnđộng nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/ s 2 và khi xuống đến chân dốc đạtvận tốc 43,2 km/h. Tính: a, chiều dài dốc. b, thời gian đi hết dốc.Câu 2: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10 m/ s 2 a. tính vận tốc lúc chạm đất. b. tính thời gian của vật từ lúc rơi tới lúc chạm đất 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra vật lí lớp 10Sở GD & ĐT Bình Phước Đề Kiểm Tra 45 phútTrường PT cấp 2-3 Võ MÔN: Vật Lí 10 CBThị Sáu Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 001Họ và tên ..........................................................................Lớp:……….. Điểm: Lời PhêI. Phần Trắc Nghiệm ( 5 đ)Câu 1: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m, với v ận t ốcdài 54 km/h. Gia tốc hưỡng tâm của chất điểm là: D. Một giá trị khác A. 225 m/ s 2 B. 1 m/ s 2 C. 15m/ s 2Câu 2: Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đo ạn đường với vận t ốc 30km/h và40 km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng: D. Một kết quả khác A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/hCâu 3: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. ô tô chuyển động trên đường B. Viên đạn bay trong không khí C. Cánh của chuyển động quanh bản lề D. Con kiến bò trên đườngCâu 4: Chọn câu đúng nhất. Chuyển động cơ học: A. là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian B. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian C. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian D. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gianCâu 5: Trong công thức tính vận tốc trong chuyển động th ẳng ch ậm d ần đ ều: v =v0 + at A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với vCâu 6: Một ô tô chuyển động với vận tốc21.6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt v ậntốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là: D. Một giá trị khác A. 1.2 m/ s 2 B. 1,4 m/ s 2 C. 1,6 m/ s 2Câu 7: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12.1 km hết0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: A. 25,2 km/h B. 7 m/s C. 90,72 m/s D. 420 m/phútCâu 8: Chọn câu trả lời đúng. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian30s. Cánh quạt dài 0.4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là: π A. Một giá trị khác B. 4,8 π m/s C. 2,4 π m/ s 2 D. m/s 3Câu 9: Trong công thức tính vận tốc cuả chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v0 + at A. a luôn luôn dương B. v luôn không đổi C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn cùng dấu với v 1Câu 10: Công thức mỗi liên hệ giũa a, v , s trong chuy ển đ ộng bi ến đ ổi đ ều códạng: 2 2 A. v - v0 = 2as C. v 2 + v0 = 2as D. v + v0 = 2as B. v 2 - v0 = 2asII. Phần Tự Luận ( 5 đ)Câu 1: Một ô tô đang chuyển động với vân tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyểnđộng nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/ s 2 và khi xuống đến chân dốc đạtvận tốc 43,2 km/h. Tính: a, chiều dài dốc. b, thời gian đi hết dốc.Câu 2: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10 m/ s 2 a. tính vận tốc lúc chạm đất. b. tính thời gian của vật từ lúc rơi tới lúc chạm đất 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi vật lý các dạng bài tập vật lí bài tập trắc nghiệm vật lí sổ tay vật lí cấu trúc đề thi trắc nghiệm vật líTài liệu có liên quan:
-
3 trang 46 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 38 0 0 -
53 trang 37 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 34 0 0 -
Khoa học về vật chất và Năng lượng
32 trang 33 0 0 -
74 trang 33 0 0
-
Tìm hiểu các phương pháp giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 32 0 0 -
6 trang 31 0 0
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 4
0 trang 30 0 0 -
150 câu hỏi và bài tập ôn thi ĐH - CĐ môn vật lý
13 trang 29 0 0 -
CÁC HỆ THỨC VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
35 trang 29 0 0 -
68 trang 28 0 0
-
3 trang 28 0 0
-
238 trang 27 0 0
-
2 trang 27 0 0
-
BÀI TẬP VẬT LÝ - MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
5 trang 27 0 0 -
Bai tập Lý 12: Dao động cơ học
64 trang 27 0 0 -
Luyện tập trắc nghiệm Vật lí (Bài tập và đề thi chọn lọc): Phần 1
131 trang 27 0 0 -
Trắc nghiệm vật lý hạt nhân và đáp án
7 trang 26 0 0 -
20 trang 26 0 0