Danh mục tài liệu

Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 485)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.55 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng thử sức với các câu hỏi bài tập Vật lý trong Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 485), các câu hỏi trong phần nội dung kiến thức nâng cao môn Vật lý sẽ là tài liệu bổ ích giúp bạn ôn tập và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 485) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN :VẬT LÝ 12 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài: 45 phútHọ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 485Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Một người có khối lượng m = 50 kg đang đứng ở mép sàn của một sàn quay trò chơi ngựa gỗquay vòng. Sàn có đường kính R = 3 m, momen quán tính I = 2700 kg.m2. Ban đầu sàn đứng yên.Khi người chạy quanh sàn với tốc độ v = 4 m/s (so với sàn) thì sàn cũng bắt đầu quay theo chiềungược lại. Tốc độ góc của sàn là A. ω = 0,22 rad / s. B. ω = 0,19 rad / s. C. ω = −0,19 rad / s. D. ω = −0,22rad / s.Câu 2: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tọa độ gócϕ = 2 + t 2 , trong đó ϕ tính bằng radian (rad) và t tính bằng giây(s) . Gia tốc góc của vật rắn bằng A. π rad/s2. B. 1 rad/s2. C. 2 rad/s2. D. 0,5 rad/s2.Câu 3: Một bánh xe có đường kính 60 cm đang quay đều quanh trục đi qua tâm bánh xe và vuônggóc với mặt phẳng bánh xe với tốc độ góc 300 vòng/phút. Trong hệ quy chiếu gắn với bánh xe, giatốc của một điểm trên mép bánh xe có độ lớn bằng A. 47,4 m/s2. B. 3,7 7 m/s2. C. 0 m/s2. D. 94,7 m/s2.Câu 4: Một đĩa tròn quay xung quanh trục đối xứng vuông góc với mặt phẳng đĩa, đĩa được chiathành n hình quạt bằng nhau và được đánh số từ 1 đến n. Một người đứng gần mép đĩa và ở mép đầucủa hình quạt số 1 và lúc đó đĩa bắt đầu quay nhanh dần đều. Sau thời gian Δt mép cuối của hìnhquạt số 1 đi qua người đó. Khoảng thời gian từ lúc mép đầu của hình quạt thứ 5 đi qua trước mặtngười đó đến lúc mép cuối hình quạt số 5 đi qua trước mặt người đó là A. Δt 5 . B. Δt ( 6 − 5 ) . C. Δt (2 − 3 ) . D. Δt ( 5 − 2) .Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quayxác định? A. momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. B. momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. C. momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. D. momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.Câu 6: Hai vật đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết momen quán tính đối với trục quay củahai vật đó là I1 = 4 kgm2 và I2 = 25 kgm2 và động năng quay của chúng bằng nhau. Tỉ số momen động Llượng 1 của hai vật này là L2 A. 5 : 2. B. 4 : 25. C. 25 : 4. D. 2 : 5.Câu 7: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay bằng 0,14 kg.m2. Do tác dụng của mộtmomen hãm, momen động lượng của bánh đà giảm từ 3 kg.m2/s xuống còn 0,8 kg.m2/s trong 1,5 s.Momen lực hãm trung bình trong khoảng thời gian đó là A. 3/7 N.m. B. -22/15 N.m. C. -0,6 N.m. D. +0,6 N.m.Câu 8: Một đĩa tròn, khối lượng 16 kg, bán kính 1,2m đang quay đều xung quanh trục thẳng đứng điqua tâm của nó, với tốc độ góc ω = 20rad/s, thì một vật nhỏ (kích thước không đáng kể) rơi xuống vàdính vào mặt trên, cách trục quay một đoạn 1,0m. Gia tốc của vật sau khi dính vào đĩa bằng baonhiêu? Biết khối lượng của vật bằng 2,5kg. A. 240m/s2. B. 270m/s2. C. 180m/s2. D. 96,4m/s2.Câu 9: Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40rad/s2. Tính động năngquay mà bánh đà đạt được sau 5s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối vớitrục quay của nó là 3kg.m2. A. 60 kJ . B. 0,9kJ. C. 0,3kJ. D. 2,4kJ.Câu 10: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. B. vận tốc góc luôn có giá trị âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. D. gia tốc góc luôn có giá trị âm. Trang 1/3 - Mã đề thi 485Câu 11: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thìchịu tác dụng của một momen lực không đổi M đối với trục quay đó. Bỏ qua mọi lực cản. Momen lựcM bằng bao nhiêu biết rằng sau 5 s kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc 100 rad/s? A. 75 Nm. B. 120 Nm. C. 50 Nm. D. 100 Nm.Câu 12: Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm củađĩa với tốc độ góc ω 1. Tác dụng lên đĩa 1 momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ gócω 2 sau khi đã quay được 1 góc Δϕ . Thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm đến khi có tốcđộ góc ω 2 là A. 2 Δϕ /( ω 1 + ω 2). B. Δϕ /( ω 1 + ω 2). C. 4 Δϕ /( ω 1 + ω 2). D. 0,5 Δϕ /( ω 1 + ω 2).Câu 13: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định .Trong những đạilượng dưới đây, đại lượng nào không phải là một hằng số? A. Tốc độ góc . B. Momen quán tính . C. Gia tốc góc. D. Khối lượng .Câu 14: Một đĩa mài đang quay đều với tốc độ góc 600 vòng/phút thì bị hãm và dừng lại sau 20 s kểtừ khi bắt đầu hãm. Số vòng mà đĩa đã quay được kể từ khi bắt đầu hãm đến khi dừng hẳn là A. 200 vòng. B. 1200 vòng. C. 100 vòng. D. 300 vòng.Câu 15: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1, I2 (I1 = 2I2) đang quay đồng trục, cùng chiều với tốc độgóc tương ứng ω1, ω2(ω1 = ω2/2). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vàon ...