Danh mục tài liệu

ĐỀ THAM KHẢO 12 - ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2010

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 470.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - ĐỀ THAM KHẢO 12 - ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2010.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO 12 - ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2010 ĐỀ THI TUYÊN SINH ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2009 - 2010 ̉ ĐỀ THAM KHAO 12 ̉ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềA. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2 x3 − 3(2m + 1) x2 + 6m(m + 1) x + 1 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞)Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 cos 3x (2 cos 2 x + 1) = 1 3 21 2. Giải phương trình : (3x + 1) 2 x − 1 = 5x + x − 2 2 2 8Câu III (1 điểm) 3 ln 2 dx ∫ I= Tính tích phân (3 e x + 2) 2 0Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụABC.A’B’C’có đáy là tam giác đều cạnha,hình chiếu vuông góc của A’lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết a3 khoảng cách giữa AA’ và BC là 4Câu V (1 điểm) Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 − xy + y 2 = 1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức x4 + y4 +1 P= x2 + y2 +1 B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) Phần A. Theo chương trình chuẩnCâu VIa (2 điểm) 1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằmtrên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C. 2. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứngvới O qua (ABC).Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình: ( z 2 − z )( z + 3)( z + 2) = 10 , z ∈ C. Phần B. Theo chương trình nâng caoCâu VIb (2 điểm) 1. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường (∆) : 3 x − y − 5 = 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhauthẳng 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x − 4 y −1 z + 5 x−2 y+3 z = = = = d1 : d2 : −1 −2 3 1 3 1 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x − 2) > 9 log 2 x − 2 ĐÁP ÁNCâu I Đồ Học sinh tự làma) 0,25b) 0,5 y = 2 x3 − 3(2m + 1) x 2 + 6m(m + 1) x + 1 ⇒ y = 6 x − 6(2m + 1) x + 6m(m + 1) 2 y’ có ∆ = (2m + 1) 2 − 4(m 2 + m) = 1 > 0 x = m 0,25 y = 0 ⇔  x = m + 1 Hàm số đồng biến trên ( 2;+∞) ⇔ y > 0 ∀x > 2 ⇔ m + 1 ≤ 2 ⇔ m ≤ 1 0,25Câu II a) Giải phương trình: 2 cos 3x (2 cos 2 x + 1) = 1 1 điểm PT ⇔ 2 cos 3x (4 cos 2 x − 1) = 1 ⇔ 2 cos 3x (3 − 4 sin 2 x) = 1 0,25 Nhận xét x = kπ , k ∈ Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 0,25 2 cos 3x (3 − 4 sin 2 x) = 1 ⇔ 2 cos 3x (3 sin x − 4 sin 3 x) = sin x ⇔ 2 cos 3 x sin 3 x = sin x ⇔ sin 6 x = sin x 2mπ 0,25  x = 5 6 x = x + m2π  ⇔ ...