Danh mục tài liệu

Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn Hóa - Giáo dục THPT (Mã đề thi 615)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 205.96 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp thpt 2010 môn hóa - giáo dục thpt (mã đề thi 615), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn Hóa - Giáo dục THPT (Mã đề thi 615)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 615Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịchHCl? A. CH3COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. C6H5NH2. D. C2H5OH.Câu 2: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.Câu 3: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứngđược với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 4: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấpnhất là A. K. B. Cs. C. Rb. D. Na.Câu 5: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dungdịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 50. D. 200.Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sảnphẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns2np2. D. ns1.Câu 8: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. nhôm. B. natri. C. đồng. D. chì.Câu 9: Chất có tính lưỡng tính là A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. NaHCO3.Câu 10: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội). B. KOH. C. NaOH. D. H2SO4 (loãng).Câu 11: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đunnóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0. B. 16,2. C. 36,0. D. 18,0.Câu 12: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượcdung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 9,6. C. 19,2. D. 16,4.Câu 13: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH và Al(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Trang 1/3 - Mã đề thi 615Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịchHCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 15: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Zn, Cu. B. K, Cu, Zn. C. Zn, Cu, K. D. Cu, K, Zn.Câu 16: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaCO3. B. Na2CO3. C. CaSO4. D. NaCl.Câu 17: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Protein. D. Tinh bột.Câu 18: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.Câu 19: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 6,4. C. 2,2. D. 8,5.Câu 20: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. không có hiện tượng gì.---------------------- D. có kết tủa trắng và bọt khí.Câu 21: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãyphản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 2 ...