Danh mục tài liệu

Đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp thị xã Phú Thọ có đáp án môn: Toán lớp 6 (Năm học 2014-2015)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 188.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp thị xã Phú Thọ môn "Toán lớp 6" năm học 2014-2015 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp thị xã Phú Thọ có đáp án môn: Toán lớp 6 (Năm học 2014-2015) PHÒNGGD&ĐT ĐỀTHICHỌNHỌCSINHNĂNGKHIẾU THỊXÃPHÚTHỌ CẤPTHỊNĂMHỌC2014–2015 MÔNTHI:Toánlớp6 ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:90phútkhôngkểthờigiangiaođề ĐỀBÀICâu1:(4điểm). a)Chứngminhrằng:1028+8 72 b) Chosố: 155* 710 * 4 *16 .Chứngminhrằngnếuthaycácdấu*bởicácchữsốkhácnhautrongbachữsố1;2;3mộtcáchtùyýthìđượcmộtsốluôn chiahếtcho396.Câu2:(4điểm).Tìmx Zbiết: a)2 x +5=23. b)(x+5)(x2) HƯỚNGDẪNCHẤMĐỀTHIHỌCSINHNĂNGKHIẾU Môn:Toánlớp6 Nămhọc:20142015 Đápán ĐiểmCâu1(4điểm): a) 1028+8 8vì1028 8và8 8 0,5đ1028+8=10…08.Sốnàycótổngcácchữsố 9nênnó 9 1028+8chiahếtcho8và9.Vậy1028+8 72 0,5đb)Tacó:396=4.9.11155 * 710 * 4 * 16 4vìnócóhaichữsốtậncùng 4(1)155 * 710 * 4 * 16 cótổngcácchữsốlà30+*+*+*=30+1+2+3=36  1đ9nên155 * 710 * 4 *16 9(2)155 * 710 * 4 * 16 cótổngcácchữsốởhàngchẵnlà5+*+1+*+*+6=18,tổngcácchữsốởhànglẻlà1+5+4+7+1=18 1đNên155 * 710 * 4 *16 11(3)Từ1,2,3suyra155 * 710 * 4 *16 396 1đCâu2:(4điểm).Tìmx Zbiết: a)2 x +5=23 b)(x+5)(x2)x2 0,5đ=>x+5>0vàx25Gọisốtựnhiêncầntìmlàa 0,5đVìachiacho5,cho7,cho9cósốdưtheothứtựlà3;4;5nên 0,5đ2a1chiahếtcho5,cho7vàcho9vìalàsốnhỏnhấtthỏamãntínhchấttrênnên:2a1 BCNN(5,7,9) 0,5đ2a1=315 2a=316 a=158. 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22012 0,5đb)M= 22014 − 2ĐặtA=1+2+22+23+...+22012TínhđượcA=22013–1ĐặtB=22014–2TínhđượcB=2.(22013–1) 1TínhđượcM= 2Câu3:(5điểm). ChođiểmOnằmgiữahaiđiểmAvàM.TrêncùngmộtnửamặtphẳngcóbờlàđườngthẳngchứađoạnAM,vẽcáctiaOB,OC,ODsao ᄋcho MOC ᄋ =1150; BOC ᄋ =700; AOD =450. a)ChứngtỏtiaOBnằmgiữahaitiaOMvàOC. ᄋ b)Tínhsốđocácgóc BOM; ᄋ AOC, ᄋ COD. C D B A M O 0,5đ*Hìnhvẽ: ᄋa)TrêncùngmộtnửamặtphẳngbờchứatiaOC,có COB ᄋ < COM (700 0,5đᄋAOC + 1150 = 1800 ᄋ AOC = 650*TrêncùngmộtnửamặtphẳngbờchứatiaOA,có AODᄋ ᄋ < AOC (450 0,5đ