Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 232.27 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1 gồm 4 bài tập khái quát chương trình môn học Toán cao cấp A1, giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015Môn: TOÁN CAO CẤP A1Mã môn học: MATH 130101Đề thi có 2 trang.Thời gian: 90 phút.Được phép sử dụng tài liệu.Câu I (2,5 i m1. Giải phương trình z 6 1 0 trên. sin xkhi x 0,2. Khảo sát sự liên tục của hàm số f ( x) e x 1cos ln(1 x) khi x 0tại x 0 .Câu II (2,5 i m1. Tính ạo hàm của hàm f ( x) ( x 2 2 x 3)2 xtại x 1 .x4 x2 12. Cho hàm f ( x) (cos x 1) ln(1 x) . Tính f (5) (0) .Câu III (2,0 i m11. Tính tích ph n su r ng I dx .0x ln x22. Khảo sát sự h i tụ của tích ph n su r ng1x2 5x 6dx .Câu IV (3,0 i m3n 2n1. Khảo sát sự h i tụ của chuỗi số .n 1 ( n 1)!2. Tìm miền h i tụ của chuỗi lũ thừan x2n.n 13. Khai tri n thành chuỗi Fourier hàm f ( x) tuần hoàn với chu kỳ T 2 và31 khi 0 x ,2ược xác ịnh bởi f ( x) 1 khi 3 x 2 .2Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng ược giải tích t hợp tính xác suấttheo quan i m ồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng ược các công thức tính xác suất, ặcNội dung kiểm traCâu I.1Câu I.2----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2biệt là xác suất có iều kiện[CĐR 2.4]: Tính ịnh ược kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số ặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng ược ph n phối siêu b i, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các ph n phối nà[CĐR 2.3]: Lập ược bảng ph n phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng ược hàm ph n phối xác suấtvà hàm mậtxác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.6]: Tính ược giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng má tính bỏ túi[CĐR 2.8]: Sử dụng ược các tiêu chuẩn ki m ịnh giảthiết giải qu ết các bài toán liên quan và áp dụng ượctrong thực tế[CĐR 2.7]: Tìm ược (giá trị của khoảng tin cậ cho tỷ lệ,trung bình và phương sai ứng với số liệu thu ược[CĐR 2.9]: Sử dụng ược hàm hồi qui tu ến tính thựcnghiêmCâu I.3Câu I.4Câu II.1.aCâu II.1.dCâu II.1.bCâu II.1.cCâu II.2Ngày 29 tháng 05 năm 2015Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Ngu ễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015Môn: TOÁN CAO CẤP A1Mã môn học: MATH 130101Đề thi có 2 trang.Thời gian: 90 phút.Được phép sử dụng tài liệu.Câu I (2,5 i m1. Giải phương trình z 6 1 0 trên. sin xkhi x 0,2. Khảo sát sự liên tục của hàm số f ( x) e x 1cos ln(1 x) khi x 0tại x 0 .Câu II (2,5 i m1. Tính ạo hàm của hàm f ( x) ( x 2 2 x 3)2 xtại x 1 .x4 x2 12. Cho hàm f ( x) (cos x 1) ln(1 x) . Tính f (5) (0) .Câu III (2,0 i m11. Tính tích ph n su r ng I dx .0x ln x22. Khảo sát sự h i tụ của tích ph n su r ng1x2 5x 6dx .Câu IV (3,0 i m3n 2n1. Khảo sát sự h i tụ của chuỗi số .n 1 ( n 1)!2. Tìm miền h i tụ của chuỗi lũ thừan x2n.n 13. Khai tri n thành chuỗi Fourier hàm f ( x) tuần hoàn với chu kỳ T 2 và31 khi 0 x ,2ược xác ịnh bởi f ( x) 1 khi 3 x 2 .2Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng ược giải tích t hợp tính xác suấttheo quan i m ồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng ược các công thức tính xác suất, ặcNội dung kiểm traCâu I.1Câu I.2----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2biệt là xác suất có iều kiện[CĐR 2.4]: Tính ịnh ược kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số ặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng ược ph n phối siêu b i, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các ph n phối nà[CĐR 2.3]: Lập ược bảng ph n phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng ược hàm ph n phối xác suấtvà hàm mậtxác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.6]: Tính ược giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng má tính bỏ túi[CĐR 2.8]: Sử dụng ược các tiêu chuẩn ki m ịnh giảthiết giải qu ết các bài toán liên quan và áp dụng ượctrong thực tế[CĐR 2.7]: Tìm ược (giá trị của khoảng tin cậ cho tỷ lệ,trung bình và phương sai ứng với số liệu thu ược[CĐR 2.9]: Sử dụng ược hàm hồi qui tu ến tính thựcnghiêmCâu I.3Câu I.4Câu II.1.aCâu II.1.dCâu II.1.bCâu II.1.cCâu II.2Ngày 29 tháng 05 năm 2015Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Ngu ễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ II Đề thi cuối học kỳ Đề thi cuối học kỳ 2 Đề thi cuối học kỳ Toán cao cấp A1 Toán cao cấp A1 Toán cao cấpTài liệu có liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 263 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 203 0 0 -
4 trang 104 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kỳ II năm học 2018-2019 môn Thuế - ĐH Ngân hàng TP.HCM
8 trang 96 1 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 88 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 75 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 74 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 68 0 0 -
180 trang 61 0 0