ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban đề 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 296.58 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban đề 3 sẽ giúp các bạn định hướng ôn tập, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài thi và tự kiểm tra, đánh giá. Nội dung và cấu trúc mỗi đề thi được xây dựng theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban đề 3 Mã đề thi: LPT003 ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban Mã đề: 003 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:................................Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng sốhạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiềuhơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, CaCâu 2. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nóivề nguyên tử X:A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electronC. X nằm ở nhóm IVA D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3Câu 3. Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = -92 kJ/molCân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđroC. Tăng nhiệt độ của hệ D. Tăng áp suất chung của hệCâu 4. Cho các phản ứng sau:HCl + H2O H3O + Cl + - (1) -NH3 + H2O NH 4+ + OH (2)CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2 O (3)HSO3 - + H2O H3O+ + SO32- (4)HSO3 - + H2O H2SO3 + OH- (5)Theo Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)Câu 5. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sauđây để pha chế dung dịch X:A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4 Trang 1/5 Mã đề thi: LPT003Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở ápsuất và nhiệt độ thấp thì thu được:A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. Các phương án trên đều saiCâu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vàonước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượngCu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gamCâu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ionlà:A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+ D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+Câu 9. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nguộiC. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. Dung dịch NH3 Trang 2/5 Mã đề thi: LPT003Câu 10. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.Kết luận nào dưới đây không đúng?A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầuB. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịchD. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịchCâu 11. Một phản ứng hóa học có dạng: 2A (k) + B (k) 2C (k) H < 0Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?A. Tăng áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt độC. Dùng chất xúc tác thích hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệCâu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 + Na2SO4Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dungdịch hỗn hợp trên?A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 dưCâu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2 O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban đề 3 Mã đề thi: LPT003 ĐỀ THI ĐẠI HỌC Môn thi: Hoá học - Không Phân ban Mã đề: 003 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:................................Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng sốhạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiềuhơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, CaCâu 2. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nóivề nguyên tử X:A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electronC. X nằm ở nhóm IVA D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3Câu 3. Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = -92 kJ/molCân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđroC. Tăng nhiệt độ của hệ D. Tăng áp suất chung của hệCâu 4. Cho các phản ứng sau:HCl + H2O H3O + Cl + - (1) -NH3 + H2O NH 4+ + OH (2)CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2 O (3)HSO3 - + H2O H3O+ + SO32- (4)HSO3 - + H2O H2SO3 + OH- (5)Theo Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)Câu 5. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sauđây để pha chế dung dịch X:A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4 Trang 1/5 Mã đề thi: LPT003Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở ápsuất và nhiệt độ thấp thì thu được:A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. Các phương án trên đều saiCâu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vàonước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượngCu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gamCâu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ionlà:A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+ D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+Câu 9. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nguộiC. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. Dung dịch NH3 Trang 2/5 Mã đề thi: LPT003Câu 10. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.Kết luận nào dưới đây không đúng?A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầuB. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịchD. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịchCâu 11. Một phản ứng hóa học có dạng: 2A (k) + B (k) 2C (k) H < 0Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?A. Tăng áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt độC. Dùng chất xúc tác thích hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệCâu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 + Na2SO4Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dungdịch hỗn hợp trên?A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 dưCâu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2 O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm hóa học đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóa giáo trình hóa lượng tửTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 49 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 38 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 34 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 34 0 0 -
2 trang 33 0 0