Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007 Đề II
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 205.90 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007Đề IICâu I: Cho hàm số y = x + m +m (Cm) x−2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ 0.Câu II:1. Giải phương trình: 2 co s2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x)3 2 2 ⎧ 4 ⎪x − x y + x y = 1 2. Giải bất phương...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007 Đề II Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007 Đề II mCâu I: Cho hàm số y = x + m + (Cm) x−21. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳngAB đi qua gốc tọa độ 0.Câu II:1. Giải phương trình: 2 co s2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x) ⎧4 3 22 ⎪x − x y + x y = 12. Giải bất phương trình ⎨ ⎪x3y − x 2 + xy = 1 ⎩Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) ⎧6 x − 3y + 2z = 0và đường thẳng (d) ⎨ ⎩6x + 3y + 2z − 24 = 01. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.2. Viết phương trình đường thẳng Δ // (d) và cắt các đường AB, OC.Câu IV:1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường4 y = x 2 và y = x. Tính thể tích vật thể tròn trong khi quay (H) quanh trụcOx trọn một vòng.2. Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ⎛x z⎞ yP = 3 4(x3 + y3 ) + 3 4(x3 + z3 ) + 3 4(z3 + x3 ) + 2 ⎜ ++ ⎟ ⎜ y 2 z2 x 2 ⎟ ⎝ ⎠Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban):1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biếtphương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0;2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1,2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnhlấy từ n + 6 điểm đã cho là 439.Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): 1 11. Giải phương trình log4 (x − 1) + = + log2 x + 2 log2x +1 4 2 ∧2. Cho hình chóp SABC có góc (SBC, ABC ) = 60 o , ABC và SBC là cáctam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC). Bài giảiCâu I:1. Khảo sát và vẽ đồ thị (bạn đọc tự làm)2. Tìm m: (x − 2)2 − m m m Ta có: y = x + m + ⇒ y = 1− = (x − 2)2 (x − 2)2 x−2 Đồ thị h/s có 2 cực trị ⇔ y = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ (x − 2)2 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ≠ 2 ⇔ m > 0 Gọi A (x1, y1) ; B (x2, y2) là 2 điểm cực trị ⎡ x1 = 2 − m ⇒ y1 = 2 + m − 2 m y = 0 ⇔ ⎢ ⎢ x 2 = 2 + m ⇒ y2 = 2 + m + 2 m ⎣ x − (2 − m ) y − (2 + m − 2 m ) (m > 0) = P/trình đường thẳng AB : 2m 4m ⇔ 2x − y − 2 + m = 0 AB qua gốc O (0, 0) ⇔ − 2 + m = 0 ⇔ m = 2.Cách khác: x 2 + (m − 2)x + m u my= = ; y = 1− (x − 2)2 x−2 vy = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0Khi m > 0, pt đường thẳng qua 2 cực trị là u/y= = 2x + m − 2 v/Do đó, ycbt ⇔ m − 2 =0 ⇔ m = 2Câu II:1. Giải phương trình: 2 cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x) (1)(1) ⇔ 2 + cos 2x + 3 sin 2x = 3(sin x + 3 cos x) ⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞ 3 3 ⇔ 2 + 2 ⎜ cos 2x + sin 2x ⎟ = 6 ⎜ sin x + cos x ⎟ ⎜2 ⎟ ⎜2 ⎟ 2 2 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 2 + 2 cos ⎜ 2x − ⎟ = 6 cos ⎜ x − ⎟ 3⎠ 6⎠ ⎝ ⎝ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 1 + cos ⎜ 2x − ⎟ = 3 cos ⎜ x − ⎟ 3⎠ 6⎠ ⎝ ⎝ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 2 cos2 ⎜ x − ⎟ = 3 cos ⎜ x − ⎟ 6⎠ 6⎠ ⎝ ⎝ π⎞ 3 π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ cos ⎜ x − ⎟ = 0 v cos ⎜ x − ⎟ = (loaïi) 6⎠ 6⎠ 2 ⎝ ⎝ 2π ππ ⇔ x − = + kπ ⇔ x = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007 Đề II Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007 Đề II mCâu I: Cho hàm số y = x + m + (Cm) x−21. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳngAB đi qua gốc tọa độ 0.Câu II:1. Giải phương trình: 2 co s2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x) ⎧4 3 22 ⎪x − x y + x y = 12. Giải bất phương trình ⎨ ⎪x3y − x 2 + xy = 1 ⎩Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) ⎧6 x − 3y + 2z = 0và đường thẳng (d) ⎨ ⎩6x + 3y + 2z − 24 = 01. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.2. Viết phương trình đường thẳng Δ // (d) và cắt các đường AB, OC.Câu IV:1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường4 y = x 2 và y = x. Tính thể tích vật thể tròn trong khi quay (H) quanh trụcOx trọn một vòng.2. Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ⎛x z⎞ yP = 3 4(x3 + y3 ) + 3 4(x3 + z3 ) + 3 4(z3 + x3 ) + 2 ⎜ ++ ⎟ ⎜ y 2 z2 x 2 ⎟ ⎝ ⎠Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban):1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biếtphương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0;2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1,2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnhlấy từ n + 6 điểm đã cho là 439.Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): 1 11. Giải phương trình log4 (x − 1) + = + log2 x + 2 log2x +1 4 2 ∧2. Cho hình chóp SABC có góc (SBC, ABC ) = 60 o , ABC và SBC là cáctam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC). Bài giảiCâu I:1. Khảo sát và vẽ đồ thị (bạn đọc tự làm)2. Tìm m: (x − 2)2 − m m m Ta có: y = x + m + ⇒ y = 1− = (x − 2)2 (x − 2)2 x−2 Đồ thị h/s có 2 cực trị ⇔ y = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ (x − 2)2 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ≠ 2 ⇔ m > 0 Gọi A (x1, y1) ; B (x2, y2) là 2 điểm cực trị ⎡ x1 = 2 − m ⇒ y1 = 2 + m − 2 m y = 0 ⇔ ⎢ ⎢ x 2 = 2 + m ⇒ y2 = 2 + m + 2 m ⎣ x − (2 − m ) y − (2 + m − 2 m ) (m > 0) = P/trình đường thẳng AB : 2m 4m ⇔ 2x − y − 2 + m = 0 AB qua gốc O (0, 0) ⇔ − 2 + m = 0 ⇔ m = 2.Cách khác: x 2 + (m − 2)x + m u my= = ; y = 1− (x − 2)2 x−2 vy = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0Khi m > 0, pt đường thẳng qua 2 cực trị là u/y= = 2x + m − 2 v/Do đó, ycbt ⇔ m − 2 =0 ⇔ m = 2Câu II:1. Giải phương trình: 2 cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x) (1)(1) ⇔ 2 + cos 2x + 3 sin 2x = 3(sin x + 3 cos x) ⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞ 3 3 ⇔ 2 + 2 ⎜ cos 2x + sin 2x ⎟ = 6 ⎜ sin x + cos x ⎟ ⎜2 ⎟ ⎜2 ⎟ 2 2 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 2 + 2 cos ⎜ 2x − ⎟ = 6 cos ⎜ x − ⎟ 3⎠ 6⎠ ⎝ ⎝ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 1 + cos ⎜ 2x − ⎟ = 3 cos ⎜ x − ⎟ 3⎠ 6⎠ ⎝ ⎝ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 2 cos2 ⎜ x − ⎟ = 3 cos ⎜ x − ⎟ 6⎠ 6⎠ ⎝ ⎝ π⎞ 3 π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ cos ⎜ x − ⎟ = 0 v cos ⎜ x − ⎟ = (loaïi) 6⎠ 6⎠ 2 ⎝ ⎝ 2π ππ ⇔ x − = + kπ ⇔ x = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học môn toán tài liệu toán 12 bài tập toán 12 đề thi thử đại học môn toán chuyên môn toán 12 ôn tập toánTài liệu có liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 98 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 97 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 39 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 37 0 0