Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 27.28 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01 (Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………….PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:Câu 1. Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là A. Tiềm năng thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc. B. Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc. C. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp. D. Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh (thành phố) nào có mật độ dânsố cao nhất trong các tỉnh (thành phố) sau? A. Sơn La. B. Hà Nội. C. Khánh Hòa. D. Thanh Hóa.Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta? A. Quốc lộ 51. B. Quốc lộ 18. C. Quốc lộ 1A. D. Đường Hồ Chí MinhCâu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của cây công nghiệp lâu năm? A. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Tận dụng tài nguyên, phá thế độc canh. D. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.Câu 5. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớnnhất trong các đô thị sau? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Thanh Hóa.Câu 7. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm: A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. C. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực. D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.Câu 8. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế: A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam. C. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. D. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.Câu 9. Vì sao ở vùng ĐBSH, việc làm đang là vấn đề xã hội hết sức nan giải? A. Nguồn lao động dồi dào, trình độ lao động chưa cao. B. Vùng có dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước ta. C. Cơ cấu dân số theo ngành và lãnh thổ còn chậm chuyển dịch. D. Nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ lao động nước ta đang làm việctrong khu vực kinh tế công nghiệp và xây dựng năm 2007 là bao nhiêu? A. 18,0%. B. 20,0%. C. 19,0%. D. 21,0%.Câu 11. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. D. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.Câu 12. Phát biểu nào không phải là đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?Mã đề 01 Trang 2/4 A. Đồng bằng tập trung ở phía Tây, đồi núi tập trung ở phía Đông. B. Thiên tai thường xuyên xảy ra gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống. C. Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. D. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lao động trong công nghiệp tăng, lao động trong nông nghiệp và dịch vụ giảm. B. Lao động trong nông nghiệp tăng, lao động trong công nghiệp và dịch vụ giảm. C. Lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng. D. Lao động trong dịch vụ và công nghiệp giảm, lao động trong nông nghiệp tăng.Câu 14. Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình ở nước ta là: A. cơ cấu dân số trẻ. B. giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên. C. tỉ lệ sinh rất cao. D. quy mô dân số lớn và tăng.PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1: (1 điểm ) Em hãy giải thích tại sao Đồng bằng sông Hồng là nơi dân cư tập trung đôngđúc nhất cả nước?Câu 2: (2 điểm ) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2007 2012 2017 Diện tích (nghìn ha) 497,4 509,3 623,0 677,6 Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1260,4 1577,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta giai đoạn2005 – 2017.b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta giai đoạn2005 – 2017.Lưu ý:- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009đến nay.- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. BÀI LÀMPHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp ánPHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)......................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01 (Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………….PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:Câu 1. Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là A. Tiềm năng thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc. B. Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc. C. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp. D. Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh (thành phố) nào có mật độ dânsố cao nhất trong các tỉnh (thành phố) sau? A. Sơn La. B. Hà Nội. C. Khánh Hòa. D. Thanh Hóa.Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta? A. Quốc lộ 51. B. Quốc lộ 18. C. Quốc lộ 1A. D. Đường Hồ Chí MinhCâu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của cây công nghiệp lâu năm? A. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Tận dụng tài nguyên, phá thế độc canh. D. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.Câu 5. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớnnhất trong các đô thị sau? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Thanh Hóa.Câu 7. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm: A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. C. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực. D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.Câu 8. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế: A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam. C. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. D. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.Câu 9. Vì sao ở vùng ĐBSH, việc làm đang là vấn đề xã hội hết sức nan giải? A. Nguồn lao động dồi dào, trình độ lao động chưa cao. B. Vùng có dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước ta. C. Cơ cấu dân số theo ngành và lãnh thổ còn chậm chuyển dịch. D. Nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ lao động nước ta đang làm việctrong khu vực kinh tế công nghiệp và xây dựng năm 2007 là bao nhiêu? A. 18,0%. B. 20,0%. C. 19,0%. D. 21,0%.Câu 11. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. D. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.Câu 12. Phát biểu nào không phải là đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?Mã đề 01 Trang 2/4 A. Đồng bằng tập trung ở phía Tây, đồi núi tập trung ở phía Đông. B. Thiên tai thường xuyên xảy ra gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống. C. Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. D. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lao động trong công nghiệp tăng, lao động trong nông nghiệp và dịch vụ giảm. B. Lao động trong nông nghiệp tăng, lao động trong công nghiệp và dịch vụ giảm. C. Lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng. D. Lao động trong dịch vụ và công nghiệp giảm, lao động trong nông nghiệp tăng.Câu 14. Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình ở nước ta là: A. cơ cấu dân số trẻ. B. giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên. C. tỉ lệ sinh rất cao. D. quy mô dân số lớn và tăng.PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1: (1 điểm ) Em hãy giải thích tại sao Đồng bằng sông Hồng là nơi dân cư tập trung đôngđúc nhất cả nước?Câu 2: (2 điểm ) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2007 2012 2017 Diện tích (nghìn ha) 497,4 509,3 623,0 677,6 Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1260,4 1577,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta giai đoạn2005 – 2017.b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta giai đoạn2005 – 2017.Lưu ý:- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009đến nay.- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. BÀI LÀMPHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp ánPHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)......................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2024 Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 Kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 9 Đề thi trường THCS Tân Triều Tài nguyên du lịch nhân văn Chuyển dịch cơ cấu kinh tếTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 326 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 266 7 0 -
9 trang 247 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 245 9 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
10 trang 223 0 0
-
Tác động của chuyển dịch cơ cấu lao động đến tăng trưởng năng suất tại Việt Nam
17 trang 215 0 0 -
Đầu tư trực tiếp nước ngoài và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam
3 trang 206 0 0 -
12 trang 196 0 0
-
3 trang 194 0 0