Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 704)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 244.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 704)" được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 704)SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOCÀMAU KIỂMTRAHỌCKỲI–NĂMHỌC20222023 TRƯỜNGTHPTPHANNGỌCHIỂN MÔNVẬTLÝ10 Thờigianlàmbài:45phút; Mãđề704I.TRẮCNGHIỆM rCâu1:Mộtvậtđượcnémlêntừmặtđấtvớivậntốcbanđầu v 0 hợpvớiphươngngangmột rgóc α .Trọngtrường ở gầnmặtđấtđượccoilàtrọngtrườngđều g .Bỏ quasứccảncủakhôngkhí.Tầmxacủavậtlà v 02 sin 2α v 0 sin α v 02 sin α v 0 sin 2α A. L = . B. L = . C. L = . D. L = . g 2g 2g gCâu2: Hệsốmasáttrượt A.tỉlệthuậnvớilựcmasáttrượtvàtỉlệnghịchvớiáplực. B.phụthuộcvàovậtliệuvàtìnhtrạngcủahaimặttiếpxúc. C.phụthuộcvàoáplựclênbềmặtcủavậtliệu. D.phụthuộcdiệntíchtiếpxúcvàtốcđộcủavật.Câu3:Mộtvậtchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều,tạithờiđiểmt 0vậtcóvậntốcv0,tạithờiđiểmtvậntốccủavậtlàvt(vt v0).Độlớngiatốccủavậtđượcxácđịnhbởicôngthức vt − v0 vt − v0 v0 vt A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . t − t0 t t0 tCâu4:Trongmộtcuộcđuaxeđạp,trênmộtđoạnđườngthẳng,xecủavậnđộngviênNamđangdẫnđầuvớivậntốckhôngđổi8m/s.XecủavậnđộngviênQuốcchạythứnhì,cáchNam10mvàđangcóvậntốc6m/sthìtăngtốcvớigiatốckhôngđổi.Sau20sthìQuốcbắtkịpNam.SaukhibắtkịpNam,Quốcgiữvậntốckhôngđổi.NgaysauđóNamtăngtốc,sau30sthìcảhaicùngvềtớiđích.ĐểNamcóthểvềđíchcùnglúcvớiQuốcthìNamphảităngtốcvớigiatốclà A.a=0,07m/s2. B.a=0,33m/s2. C.a=0,20m/s2. D.a=0,05m/s2.Câu5:Gọi F1 , F2 làđộlớncủahailựcthànhphần,Flàđộlớnhợplựccủachúng.Nhậnđịnhnàosauđâyđúng? A.Fluônthỏamãn: F1 − F2 F F1 + F2 . B.Fkhôngbaogiờbằng F1 hoặc F2 . C.Fkhôngbaogiờnhỏhơncả F1 và F2 . D.Fluônlớnhơncả F1 và F2 . r r rCâu6:Mộtchấtđiểmđứngyêndướitácdụngcủabalựcđồngphẳng,đồngquy F1 , F2 , F3 r(hìnhvẽ).Biết F1 =F2 = 200N , α = 1500. Độlớncủa F3 là Trang1/5Mãđề704 A.386,4N. B.346,4N. C.103,5N. D.200N.Câu7:LựccăngTcủadâykhibuộcmộtvậtcókhốilượnglà1kgdichuyểnlêntrênvớivận tốckhôngđổitạinơicógiatốcrơitựdo10m/s2là A.9,8N. B.10N. C.5,0N. D.20N.Câu8:Chuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềulàchuyểnđộngcóquỹđạolàđườngthẳngvàcó A.vậntốctăngđềutheothờigian. B.giatốcgiảmđềutheothờigian. C.giatốctăngđềutheothờigian. D.vậntốcgiảmđềutheothờigian.Câu9:Mộthọcsinhthảrơitựdomộtviênphấntừhànhlangcủalớphọc.Sauđó0,5s,tại hànhlangcủalớphọcphíadưới,cáchhànhlangcủalớphọcphíatrên6mcómộthọcsinh kháccũngthảrơitựdomộtviênphấnkhác.Biếtcảhaiviênphấncùngchạmđấtđồngthời. Lấyg=10m/s2.Khoảngcáchtừhànhlanglớphọcphíatrênđếnmặtđấtlà A.14,5m. B.18,2m. C.10,5m. D.16,6m.Câu10:Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềchuyểnđộngthẳngbiếnđổi? r r A.Nếu angượcchiềuvới v thìchuyểnđộnglànhanhdần. B.Nếua.v0thìchuyểnđộnglànhanhdần.Câu11:Mộtviênbiđangchuyểnđộngtrênmộtmặtsànnằmngangcóđộ cao4,9msovới mặtđất.Khirờikhỏimépsàn,tốcđộ củaviênbilà10m/s.Bỏ quasứccảncủakhôngkhí, lấy g = 9,8m/s 2 .Tốcđộcủaviênbikhichạmđấtlà A.10m/s. B.19,8m/s. C.14m/s. D.9,8m/s.Câu12:MộtngườiđixeđạptừAđếnBrồiđếnCnhưhìnhvẽ.Độdịchchuyểncủangười đócóđộlớnlà C 4cm A B 3cm A. 3cm . B. 7cm . C. 4cm . D. 5cm . Trang2/5Mãđề704Câu13:Mộtvậnđộngviênđiềnkinhtrongcuộcthichạycựlyngắn(coichuyểnđộnglàthẳngđều)cóđồthịđộdịchchuyển–thờigianđượcbiểudiễnnhưHình5.Vậntốccủachuyểnđộnglà d(m) 30 d 10 t O 2 6 t(s) Hình5 A. v =-5m/s . B. v =7,5m/s . C. v =5m/s . D. v =2,5m/s .Câu14:Mộthònbiđượcthảrơitựdotạinơi ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: