Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 061
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 164.57 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 61 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 061 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độlớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 4m/s2 B. 0,36m/s2 C. 51,84m/s2 D. 0,1 m/s2Câu 3: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Giatốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. -1m/s2; 100m. B. 1m/s2; 100m. C. -1m/s2; 50m. D. 2m/s2; 50m.Câu 4: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. B. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. C. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. D. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = gh B. v = C. v = 2gh. D. v = 2gh gCâu 6: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độcủa vật là: A. 50m/s. B. 50km/h. C. 200m/s. D. 200km/h.Câu 7: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nướcchảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 32km/h. B. 12km/h. C. 8km/h. D. 16km/h.Câu 8: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góc củađầu kim giây là: π π π π A. ω rad / s B. ω rad / s C. ω rad / s D. ω rad / s 60 30 360 180Câu 9: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnhxe ñaïp laø A. 15s. B. 1,5s. C. 50s. D. 0,5s.Câu 10: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaátñieåm luùc t = 2s. A. 18m/s B. 28m/s C. 16m/s D. 26m/sCâu 11: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó đứng yên so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. C. Người đó chuyển động so với bờ sông. D. Người đó đứng yên so với dòng nước. Trang 1/3 - Mã đề thi 061Câu 12: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành,chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặpnhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 3h, cách M 90km. B. Sau 2h, cách M 100km. C. Sau 3h, cách M 150km. D. Sau 2h, cách M 60km.Câu 13: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. số vòng vật đi được trong 1 giây. B. thời gian vật đi được một vòng. C. thời gian vật di chuyển. D. Thời gian vật chuyển động.Câu 14: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 A. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 trái dấu). B. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2 1 2 1 C. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 cùng dấu). D. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. B. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. C. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc. D. sự nhanh hay chậm của chuyển động.Câu 16: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dầnđều với gia tốc -0,1 m/s2 để vào ga. Quãng đường mà tàu đi được sau 2 phút là: A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806mCâu 17: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. B. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. C. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0.Câu 18: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 061 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độlớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 4m/s2 B. 0,36m/s2 C. 51,84m/s2 D. 0,1 m/s2Câu 3: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Giatốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. -1m/s2; 100m. B. 1m/s2; 100m. C. -1m/s2; 50m. D. 2m/s2; 50m.Câu 4: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. B. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. C. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. D. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = gh B. v = C. v = 2gh. D. v = 2gh gCâu 6: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độcủa vật là: A. 50m/s. B. 50km/h. C. 200m/s. D. 200km/h.Câu 7: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nướcchảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 32km/h. B. 12km/h. C. 8km/h. D. 16km/h.Câu 8: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góc củađầu kim giây là: π π π π A. ω rad / s B. ω rad / s C. ω rad / s D. ω rad / s 60 30 360 180Câu 9: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnhxe ñaïp laø A. 15s. B. 1,5s. C. 50s. D. 0,5s.Câu 10: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaátñieåm luùc t = 2s. A. 18m/s B. 28m/s C. 16m/s D. 26m/sCâu 11: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó đứng yên so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. C. Người đó chuyển động so với bờ sông. D. Người đó đứng yên so với dòng nước. Trang 1/3 - Mã đề thi 061Câu 12: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành,chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặpnhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 3h, cách M 90km. B. Sau 2h, cách M 100km. C. Sau 3h, cách M 150km. D. Sau 2h, cách M 60km.Câu 13: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. số vòng vật đi được trong 1 giây. B. thời gian vật đi được một vòng. C. thời gian vật di chuyển. D. Thời gian vật chuyển động.Câu 14: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 A. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 trái dấu). B. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2 1 2 1 C. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 cùng dấu). D. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. B. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. C. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc. D. sự nhanh hay chậm của chuyển động.Câu 16: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dầnđều với gia tốc -0,1 m/s2 để vào ga. Quãng đường mà tàu đi được sau 2 phút là: A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806mCâu 17: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. B. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. C. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0.Câu 18: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kì I vật lý Đề kiểm tra học kì I vật lý 10 Đề thi học kì I vật lý 10 Chuyển động thẳng đều Thời gian chuyển động Vận tốc trung bìnhTài liệu có liên quan:
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 115 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 76 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 66 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 55 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 48 0 0 -
29 trang 48 0 0
-
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
6 trang 37 0 0 -
Công thức tính nhanh động học chất điểm
8 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0