Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 (Mục tiêu 7 điểm) - Đề số 11
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.55 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 (Mục tiêu 7 điểm) - Đề số 11 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 (Mục tiêu 7 điểm) - Đề số 11 ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 MỤC TIÊU 7 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học SỐ 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s ? 1 A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.Câu 3: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi.Câu 4: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC2H5.Câu 6: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.Câu 7: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.Câu 8: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.Câu 11: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.Câu 12: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.Câu 13: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua).Câu 15: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịchX là A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3.Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.Câu 17: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (t ) , không xảy ra phản ứng tráng bạc o A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. metylfomat.Câu 18: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenluzơ.Câu 19: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàntoàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là1 A. 375. B. 600. C. 300. D. 400.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp haioxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.Câu 22: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, amonifomat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 23: Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin, lysin. Số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 24: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.Câu 25: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số molkhông khí là A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol.Câu 26: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợpH2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.Câu 27: Cho hình vẽ chưng cất thường: Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 (Mục tiêu 7 điểm) - Đề số 11 ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 MỤC TIÊU 7 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học SỐ 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s ? 1 A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.Câu 3: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi.Câu 4: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC2H5.Câu 6: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.Câu 7: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.Câu 8: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.Câu 11: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.Câu 12: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.Câu 13: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua).Câu 15: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịchX là A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3.Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.Câu 17: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (t ) , không xảy ra phản ứng tráng bạc o A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. metylfomat.Câu 18: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenluzơ.Câu 19: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàntoàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là1 A. 375. B. 600. C. 300. D. 400.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp haioxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.Câu 22: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, amonifomat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 23: Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin, lysin. Số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 24: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.Câu 25: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số molkhông khí là A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol.Câu 26: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợpH2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.Câu 27: Cho hình vẽ chưng cất thường: Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Ôn thi THPT môn Hóa Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 Axit cacboxylicTài liệu có liên quan:
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phan Bội Châu
5 trang 30 0 0 -
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lần 2)
3 trang 27 0 0 -
Đề thi tham khảo THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Bộ GD&ĐT
4 trang 26 0 0 -
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học - Bộ Giáo dục và Đào tạo
4 trang 24 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hương Khê
19 trang 24 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Hóa học hữu cơ: Tập 2 (Phần 1)
96 trang 23 0 0 -
Giáo án Hóa học 11 - Chủ đề: Axit cacboxylic
12 trang 23 0 0 -
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106
4 trang 23 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 370
4 trang 22 0 0 -
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 (Mục tiêu 7 điểm) - Đề số 4
3 trang 21 0 0