Danh mục tài liệu

ĐỀ THI SỐ 3 - MÔN: DINH DƯỠNG HỌC

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.65 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là: a. Protein, Maltose, Retinol b. Niacin, glycogen, stearic c. Oleic, protein, Calci d. Maltose, glycogen, palmitic Câu 2. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải): a. Ngô, đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò, ngô c. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngô Câu 3. Nhóm các loại đường...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI SỐ 3 - MÔN: DINH DƯỠNG HỌC Họ và tên:Lớp: ĐỀ THI SỐ 3 MÔN: DINH DƯỠNG HỌC NGÀNH: BQCBNS HỆ: ĐẠI HỌC THỜI GIAN: 60 PHÚT1. Phần trắc nghiệmCâu 1. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:a. Protein, Maltose, Retinol b. Niacin, glycogen, stearicc. Oleic, protein, Calci d. Maltose, glycogen, palmiticCâu 2. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăngdần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):a. Ngô, đ ậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò, ngôc. Th ịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngôCâu 3. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảmdần về độ ngọt (từ trái sang phải):a. Saccarose, fructose, glucose, galactoseb. Fructose, saccarose, glucose, galactosec. Glucose, saccarose, galactose, fructosed. Galactose, glucose, fructose, saccaroseCâu 4. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều vitamin nào nhất:a. Vitamin B1 b. Vitamin C c. Vitamin D d. Vitamin ACâu 5. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:a. Glucose b. Saccarose c. Maltose d. GlycogenCâu 6. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coi nhưmột vitamin:a. Vitamin A b. Vitamin D c. Vitamin C d. Vitamin BCâu 7. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượng nhiễuloạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:a. Ca/Mg b. Ca/Zn c. Mg/P d. Ca/PCâu 8. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành dạng hoạt độngniacin cần có sự tham gia của vitamin nào:a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin C d. Vitamin DCâu 9. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bị mắcbệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phần thiếu:a. Niacin b. Calciferol c. Tocoferol d. RetinolCâu 10 . Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:a. Th iamin b. Riboflavin c. Pyridoxal d. NiacinCâu 11. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nàodưới đây có hàm lượng rất thấp:a. Leucin b. Lysin c. Treonin d. ValinCâu 12 . Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:a. Nhiệt độ nấu bình th ường, có ánh sáng , môi trường kiềmb. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sángc. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóad. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thườngCâu 13 . Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:a. Nhóm ngũ cốc b. Nhóm đ ậu đỗ c. Nhóm rau củ d. Nhóm quảCâu 14. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độgiảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đ ậu xanh, khoai langb. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lanc. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai langd. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai langCâu 15. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quantrọng nhất:a. Cấu trúc tạo hình b. Chuyển hóa bình thườn g các chất dd khácc. Cung cấp NL cho cơ thể d. Kích thích sự thèm ănCâu 16 . Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:a. Saccarose b. Fructose c. Glucose d. LactoseCâu 17. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:a. 100 b. 150 c. 350 d. 550Câu 18 . Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:a. Casein, albumin, globulin b. Albumin, lactoglobulin, phosphoproteinc. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulinCâu 19. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt độngnào: c. Rượu d. Cả a, b và ca. Aldehyd b. AcidCâu 20 . Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của protein:a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoángb. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid aminc. VTM và muối khoáng; tính cân đối của các acid amind. Ý kiến khácCâu 21 . Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:a. Th ận b. Mật c. Nước tiểu d. Ý kiến khácCâu 22. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quantrọng nhất với mỗi cơ thể sống: d. VTM và muốia. Protein b. Glucid c. LipidkhoángCâu 23. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đáitháo đường, hạ đường huyết:a. Glucose b. Fructose c. Maltose d. LactoseCâu 24. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khimổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:a. S ...