Danh mục tài liệu

Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 2

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 267.91 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học 2013 môn toán khối b đề 2 gồm các dạng bài tập cơ bản về khảo sát hàm số, giải phương trình, bất phương trình... thường gặp trong các kỳ thi đại học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2013 Môn thi: TOÁN ĐỀ 2I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2đ): Cho hàm số y x 3 3mx 2 9 x 7 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 0 . 2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II. (2đ): 1. Giải phương trình: sin2 3 x cos2 4 x sin2 5 x cos2 6 x 1 x 2x 1 2. Giải bất phương trình: 2 0 2x 1 3 x 7 5 x2Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau: A lim x 1 x 1Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA (ABCD); AB = SA = 1; AD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.Câu V (1đ): Biết ( x; y) là nghiệm của bất phương trình: 5x 2 5y 2 5x 15y 8 0 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x 3y .II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ) A. Theo chương trình chuẩn:Câu VI.a (2đ) 2 2 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): x y 1 . A, B là các 25 16 điểm trên (E) sao cho: AF1 BF2 8 , với F1;F2 là các tiêu điểm. Tính AF2 BF1 . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x y z 5 0 và điểm A(2;3; 1) . Tìm toạ độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng ( ). 3Câu VIIa. (1đ): Giải phương trình: 2 3 log 1 x  2  3  log 1 4  x  log 1 x  6 3 2 4 4 4 B. Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b (2đ) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1) và tiếp xúc với các trục toạ độ. x 1 y 1 z 2 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 1 3 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;1; 2) , song song với mặt phẳng (P ) và vuông góc với đường thẳng d . 2 2 3Câu VII.b (1đ) Cho hàm số: y mx (m 1)x 4m m có đồ thị (Cm ) . x m Trang 1 Tìm m để một điểm cực trị của (Cm ) thuộc góc phần tư thứ I, một điểm cực trị của (Cm ) thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy. HƯỚNG DẪN GIẢICâu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành:x 3 3mx 2 9 x 7 0 (1) Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là x1; x2 ; x3 . Ta có: x1 x2 x3 3m Để x1; x2 ; x3 lập thành cấp số cộng thì x2 m là nghiệm của phương trình (1) m 1 3 1 15 2m 9m 7 0 1 15 . Thử lại ta được : m m 2 2 k xCâu II: 1) sin2 3 x cos2 4 x sin2 5 x cos2 6 x cos x(cos7 x cos11x ) 0 2 k x 9 2) 0 x 1 3 5 x2 1 1 7Câu III: A lim x 7 2 lim 2 = x 1 x 1 x 1 x 1 12 2 12 2Câu IV: VANIB 36Câu V: Thay x F 3 y vào bpt ta được: 50 y 2 30Fy 5F 2 5F 8 0 Vì bpt luôn tồn tại y nên y 0 25F 2 250 F 400 0 2 F 8 Vậy GTLN của F x 3 y là 8.Câu VI.a: 1) AF1 AF2 2a và BF1 BF2 2a AF1 AF2 BF BF2 4a 20 1 Mà AF1 BF2 8 AF2 BF 12 1 2) B(4;2; 2)Câu VII.a: x 2; x 1 33Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng: ( x a)2 (y a)2 a2 (a) ( x a)2 ( y a)2 a2 (b) a 1 a) b) vô nghiệm. a 5 Kết luận: ( x 1)2 ( y 1)2 1 và ( x 5)2 ( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: