Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 30
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 315.75 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học 2013 môn toán khối b đề 30, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 30 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2013 Môn thi: TOÁN ĐỀ 30I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 1 3Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số : y x3 mx m 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2) Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.Câu II. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: tan 2 x tan 2 x.sin 3 x cos3 x 1 0 2) Giải phương trình: 5.32 x 1 7.3x 1 1 6.3x 9 x 1 0 4 3 1Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân: I= 4 dx 1 x( x 1)Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 120 0, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.Câu V. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: a3 b3 c3 1 a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1;2; 1 ) một khoảng bằng 2 . 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là (d1): x + y + 2 = 0, phương trình đường cao vẽ từ B là (d2): 2x – y + 1 = 0, cạnh AB đi qua M(1; –1). Tìm phương trình cạnh AC.Câu VII.a (1 điểm) Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp hàng dọc đi vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẻ 3 học sinh nữ. B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2,0 điểm) Trang 1 x 2 4t 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): y 3 2t và z 3 t mặt phẳng (P) : x y 2 z 5 0 . Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 . 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 2 x và điểm I(0; 2). Tìm toạ độ hai điểm M, N (P) sao cho IM 4IN .Câu VII.b (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 5 x x 1 5 6x x2 m HƯỚNG DẪN GIẢI x 0Câu I: 2) Tacó y 3x2 3mx 3x( x m) 0 x m Với m 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT. 1 Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A 0; m3 , B(m; 0) . 2 Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện cần và đủ là OA OB tức là: 1 3 m m m2 2 m 2 2Câu II: 1) ĐK: x k . PT tan 2 x(1 sin 3 x) (1 cos3 x) 0 2 (1 cos x)(1 sin x)(sin x cos x)(sin x cos x sin x cos x) 0 x k2 ; x k ; x k2 ; x k2 4 4 4 5 2x 7 x 2) PT 3 3 (3.3x ) 2 2.3.3x 1 0 ... 5.32 x 7.3x 3 3x 1 1 0 3 3 x 1 log3 5 . x log3 5 3 3 1 1 1 3 1 1 dt 3 1Câu III: Đặt t x2 I= 2 2 dt ... 2 = 21 t t 1 2 3 21t 1 2 3 24Câu IV: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC. a Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 a2 = 3AB2 AB = 3 a2 a 2 1 1 a2 3 a2 3 SA2 = a2 SA = ; S ABC = AB. AC.sin1200 = = 3 3 2 2 3 2 12 2 3 1a 2 a 3 a 2 V= = 3 3 12 36 a3 2a bCâu V: Ta chứng minh: 2 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 30 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2013 Môn thi: TOÁN ĐỀ 30I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 1 3Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số : y x3 mx m 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2) Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.Câu II. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: tan 2 x tan 2 x.sin 3 x cos3 x 1 0 2) Giải phương trình: 5.32 x 1 7.3x 1 1 6.3x 9 x 1 0 4 3 1Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân: I= 4 dx 1 x( x 1)Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 120 0, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.Câu V. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: a3 b3 c3 1 a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1;2; 1 ) một khoảng bằng 2 . 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là (d1): x + y + 2 = 0, phương trình đường cao vẽ từ B là (d2): 2x – y + 1 = 0, cạnh AB đi qua M(1; –1). Tìm phương trình cạnh AC.Câu VII.a (1 điểm) Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp hàng dọc đi vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẻ 3 học sinh nữ. B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2,0 điểm) Trang 1 x 2 4t 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): y 3 2t và z 3 t mặt phẳng (P) : x y 2 z 5 0 . Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 . 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 2 x và điểm I(0; 2). Tìm toạ độ hai điểm M, N (P) sao cho IM 4IN .Câu VII.b (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 5 x x 1 5 6x x2 m HƯỚNG DẪN GIẢI x 0Câu I: 2) Tacó y 3x2 3mx 3x( x m) 0 x m Với m 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT. 1 Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A 0; m3 , B(m; 0) . 2 Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện cần và đủ là OA OB tức là: 1 3 m m m2 2 m 2 2Câu II: 1) ĐK: x k . PT tan 2 x(1 sin 3 x) (1 cos3 x) 0 2 (1 cos x)(1 sin x)(sin x cos x)(sin x cos x sin x cos x) 0 x k2 ; x k ; x k2 ; x k2 4 4 4 5 2x 7 x 2) PT 3 3 (3.3x ) 2 2.3.3x 1 0 ... 5.32 x 7.3x 3 3x 1 1 0 3 3 x 1 log3 5 . x log3 5 3 3 1 1 1 3 1 1 dt 3 1Câu III: Đặt t x2 I= 2 2 dt ... 2 = 21 t t 1 2 3 21t 1 2 3 24Câu IV: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC. a Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 a2 = 3AB2 AB = 3 a2 a 2 1 1 a2 3 a2 3 SA2 = a2 SA = ; S ABC = AB. AC.sin1200 = = 3 3 2 2 3 2 12 2 3 1a 2 a 3 a 2 V= = 3 3 12 36 a3 2a bCâu V: Ta chứng minh: 2 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Tài liệu có liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 225 0 0 -
4 trang 83 3 0
-
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 80 0 0 -
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 79 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 78 0 0 -
7 trang 74 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 60 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 60 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 58 0 0 -
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi sóng âm
33 trang 48 0 0