Đề Thi Thử Đại Học Khối A,B Hóa Học 2013 - Phần 14 - Đề 6
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.11 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a,b hóa học 2013 - phần 14 - đề 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A,B Hóa Học 2013 - Phần 14 - Đề 6 ĐỀ THI THỬ ĐH001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2 mất màuvà thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toànkhí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan? A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6002: Khẳng định nào không đúng? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI. D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4003: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dd KMnO4 B. Dd NaOH. C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2004: Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân này là: A. pH tăng trong quá trình điện phân B. pH giảm trong quá trình điện phân. C. pH không đổi trong quá trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước.005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó chotoàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít007: Cho sơ đồ sau : X dpnc Na + ……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. NaCl, NaNO3 B. NaCl, NaOH C. NaCl, Na2SO4 D. NaOH, NaHCO3008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần. D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.009: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy baonhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảyra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 (t0 cao) B. 0FeCO3 (t cao) C. Fe(NO3)2 (t0 cao) D. H2O + Fe (t0 > 5700C) 011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. ban đầu không có sau đó có trắng. B. có trắng và tan một phần khi dư CO2. C. có trắng và tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì.012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu côngthức cấu tạo ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọi đúngcủa X. A. 3-Metylpentanol-1 ; B. 3-Metylpentanol-2 ; C. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-1014: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O. Xácđịnh a, b.A. a = 26,4 (g) và b = 10,8 (g) B. a = 52,8 (g) và b = 19,8 (g)C. a = 52,8 (g) và b = 21,6 (g) D. a = 26,4 (g) và b = 9,9 (g)015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủađem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 cógiá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lítNO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dungdịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượngcủa Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.017: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sảnphẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem côcạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là COOCH2A. C3H7COOC2H5 B. C4H8 COOCH2 COOCH2 COOCH2 C. C3H6 D. C2H4 COOCH2 COOCH2018: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A,B Hóa Học 2013 - Phần 14 - Đề 6 ĐỀ THI THỬ ĐH001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2 mất màuvà thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toànkhí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan? A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6002: Khẳng định nào không đúng? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI. D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4003: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dd KMnO4 B. Dd NaOH. C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2004: Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân này là: A. pH tăng trong quá trình điện phân B. pH giảm trong quá trình điện phân. C. pH không đổi trong quá trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước.005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó chotoàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít007: Cho sơ đồ sau : X dpnc Na + ……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ? A. NaCl, NaNO3 B. NaCl, NaOH C. NaCl, Na2SO4 D. NaOH, NaHCO3008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần. D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.009: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy baonhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảyra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 (t0 cao) B. 0FeCO3 (t cao) C. Fe(NO3)2 (t0 cao) D. H2O + Fe (t0 > 5700C) 011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. ban đầu không có sau đó có trắng. B. có trắng và tan một phần khi dư CO2. C. có trắng và tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì.012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu côngthức cấu tạo ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọi đúngcủa X. A. 3-Metylpentanol-1 ; B. 3-Metylpentanol-2 ; C. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-1014: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O. Xácđịnh a, b.A. a = 26,4 (g) và b = 10,8 (g) B. a = 52,8 (g) và b = 19,8 (g)C. a = 52,8 (g) và b = 21,6 (g) D. a = 26,4 (g) và b = 9,9 (g)015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủađem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 cógiá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lítNO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dungdịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượngcủa Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.017: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sảnphẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem côcạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là COOCH2A. C3H7COOC2H5 B. C4H8 COOCH2 COOCH2 COOCH2 C. C3H6 D. C2H4 COOCH2 COOCH2018: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn vật lý bài tập vật lý đề cương ôn thi đại học vật lý cấu trúc đề thi đại học vật lý đề thi thử đại học vật lýTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 90 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 64 0 0 -
3 trang 46 0 0
-
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 46 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 43 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 36 0 0 -
Phương pháp giải bài tập sóng ánh sáng
5 trang 34 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 34 0 0