PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 2x 3 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (C). x 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 4PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 2x 3Câu I (2 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (C). x 21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A,B sao cho AB ngắn nhất .Câu II (2 điểm)1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 02. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5Câu III (1 điểm) 1 dx Tính tích phân: 11 x 1 x2Câu IV (1 điểm) Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc vớimặt phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khốichóp lớn nhất .Câu V ( 1 điểm ) 1 1 1 1 1 1Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 4 . CMR: 1 x y z 2x y z x 2y z x y 2zPHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc BA. Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a.( 2 điểm )1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trênđường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm(3;1)2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng : x 1 2t x 1 3 y z 2 (d) và (d’) y 2 t 1 1 2 z 1 tViết phương trình tham số của đường thẳng ( ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đườngthẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .Câu VIIa . ( 1 điểm ) Tính tổng : S C5 C5 C1 C7 C5 C3 C5C7 C5 C1 C5C7 0 7 5 4 2 7 3 2 4 7 5 0B. Theo chương trình Nâng caoCâu VI.b.( 2 điểm ) Trang 11. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : (C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 252. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng : x t x t (d) y 1 2t và (d’) y 1 2t z 4 5t z 3ta. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .Câu VIIb.( 1 điểm ) log x 3 Giải phương trình : 2 5 x Trang 2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 C©u Néi dung Điểm 2x 3 Hµm sè y = cã : x 2 - TX§: D = {2} - Sù biÕn thiªn: 0,25 + ) Giíi h¹n : Lim y 2 . Do ®ã §THS nhËn ®-êng th¼ng y = 2 lµm TCN x , lim y ; lim y . Do ®ã §THS nhËn ®-êng th¼ng x = 2 lµm TC§ x 2 x 2 +) B¶ng biÕn thiªn: 1 0,25 Ta cã : y’ = 2 1 1 đ y 2 x m 2 m 2 m 2 2 Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : A 2;2 m 2 0,25 Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2) đ 2 1 Ta có : AB2 4 m 2 2 8 . Dấu “=” xảy ra khi m = 2 ...
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 4
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 413.30 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán khối D đề số 4 ôn thi đại học môn toán 2013 đề thi thử đại học môn toán 2013 tài liệu toán học 12 chuyên môn toán học thi toán khối DTài liệu có liên quan:
-
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Đề ôn thi ĐH môn Toán - THPT Hậu Lộc 4 lần 1 năm 2012-2013
6 trang 30 0 0 -
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 trang 27 0 0 -
Phép tính tích phân và ứng dụng
26 trang 26 0 0 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
10 trang 25 0 0 -
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 32
3 trang 24 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Số 1 Tuy Phước lần 1 năm 2013 (khối A)
7 trang 23 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 1
7 trang 23 0 0 -
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 6
2 trang 23 0 0 -
1 trang 22 0 0