Tham khảo tài liệu giáo án toán 12 nâng cao - tiết 32, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 32Ngày soạn : 18-2-2011Tiết soạn : 32Bài soạn : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGDạy lớp : 12A1, 12A2I. Mục tiêu: HS cần nắm được:+ Về kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm vtpt của mặt phẳng, phương trình mặt phẳng. - Nắm được cách viết phương trình mặt phẳng. - Nắm được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp đặc biệt+ Về kỹ năng: - Học sinh xác định được vtpt của mặt phẳng. - Viết được phương trình mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước - Viết được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp khác.+ Về tư duy – thái độ: - biết quy lạ về quen. - Rèn luyện tư duy logic, tư duy trừu tượng.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:+ Giáo viên: Giáo án+ Học sinh: học và đọc bài trước ở nhà.III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đápIV. Tiến trình bài học: r u r u r r1. Kiểm tra bài cũ:(5/ ) Cho a (1; −3; −1) và b (1; −1;1) . Một mp α chứa a và song song với b . Tìm rtọa độ một vectơ c vuông góc với mp α . ru r r ru r r rrHs trả lời, giáo viên chỉnh sửa: c ⊥ α nên c ⊥ a và c ⊥ b c =[ a , b ].2. Bài mới: Hoạt động 1: VTPT của mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngtg + Qua hình vẽ gv hướng dẫn I. Phương trình mặt phẳng: hs hiểu VTPT của mặt phẳng. 1. VTPT của mặt phẳng: + Hs nêu khái niệm. r a) Đn: (Sgk) r n +Gv mhận xét: a cùng Học sinh ghi chép. r r5’ phương với n thì a cũng là M VTPT của mặt phẳng. αM Đưa ra chú ý 0 b) Chú ý: r r n là VTPT của mp α thì k n ( k 0) cũng là VTPT của mp αHoạt động 2: phương trình mặt phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngtg mp α điểm Cho qua r M0(x0;y0;z0), và có vtpt n15’ =(A;B;C). + Nếu điểm M(x;y;z) thuộc + Hs nhìn hình vẽ, trả lời. mp α thì có nhậnuuuuurgì về xétu r quan hệ giữa n và M 0 M + yêu cầu học sinh dùng + Hsulàm theo yêu cầu. điều kiện vuông góc triển uuuuur r M 0 M (x-x0; y-y0; z-z0); n 2. Phương trình mặt phẳng khai tiếp. a) Phương trình mp qua điểm =(A;B;C) r M0(x0;y0;z0), và có vtpt n uuuuur u r =(A;B;C) có dạng: Ta có n ⊥ M 0 M + Gv kết luận và nêu dạng A(x-x0)+B(y-y0)+C(z- A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0 (1) phương trình mặt phẳng. ( A2 + B 2 + C 2 > 0) z0)=0 b) Thu gọn (1) ta có phương + hs ghi chép. trình của mặt phẳng có dạng: Ax+By+Cz+D=0 (2) + Từ pt(1), để xác định ptmp ( A2 + B 2 + C 2 > 0) cần có những yếu tố nào? Hs nhận xét và ghi nhớ. c) Các ví dụ: vd1: Cho A(1;-2;1), B(-5;0;1). ...
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 32
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 155.50 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán học 12 giáo án toán học 12 bài giảng toán học 12 tài liệu toán học 12 lý thuyết toán học 12Tài liệu có liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 34 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2011 - ĐỀ SỐ 15
8 trang 27 0 0 -
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 trang 27 0 0 -
Phép tính tích phân và ứng dụng
26 trang 26 0 0 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
10 trang 25 0 0 -
Dùng ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
2 trang 24 0 0 -
Các phương pháp giải hệ phương trình 2
13 trang 24 0 0