Câu I: (2 điểm). Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. Câu II: (2 điểm).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 8Câu I: (2 điểm). Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1.1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.2. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàmsố có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.Câu II: (2 điểm).1. Giải phương trình : 1 + 3 (sinx + cosx) + sin2x + cos2x = 0 x 22. Tìm m để phương trình x2 2 x m.( x 4). 2 8 2x x2 14 m 0 có 4 xnghiệm thực.Câu III: (2 điểm). x y zTrong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : , 1 2 1 x 1 y 1 z 1 2 : 1 1 31. Chứng minh hai đường thẳng 1 và 2 chéo nhau.2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 2 và tạo với đường thẳng 1 một góc300.Câu IV: (2 điểm). 2 ln( x 2 1)1. Tính tích phân : I dx . 1 x32. Cho x, y, z > 0 và x + y + z ≤ xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 1 1 1P 2 2 2 x 2 yz y 2 zx z 2 xyCâu Va: (2 điểm).1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác Oxy, cho tam giác ABC cân tại A , phương trìnhcạnh AB: x + y – 3 = 0 , phương trình cạnh AC : x – 7y + 5 = 0, đường thẳng BC đi qua điểmM(1; 10). Viết phương trình cạnh BC và tính diện tích của tam giác ABC. n 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 2.x , biết rằng x 2 n 1An Cn 1 4n 6(n là số nguyên dương, x > 0, Ank là số chỉnhhợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập kcủa n phần tử) Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 2 có dạng (x + y) + (3y + z + 2) = 0 với 2 + 2 0 x + ( + 3 )y + z + 2 0,2 = 0. 5 Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n ( ; 3 ; ). 0 Mặt phẳng (P) tạo với đường thẳng 1 một góc 30 . Ta có sin( 1,(P)) = | cos(u1 , n) | 0,2 | 1. 2( 3 ) 1. | 5 sin300 = 3. 2 3 5 2 | 5 | 2 2 2 6. ( 3 ) 2 2- - 10 2 = 0 (2 - 5 )( + 2 ) = 0 2 = 5 v =- 2 Với 2 = 5 chọn = 5, = 2 ta có phương trình mặt phẳng (P) là: 5x + 11y + 2z + 4 = 0 0,2 Với = - 2 chọn = 2, = - 1 ta có phương trình mặt phẳng (P) là: 2x – y – 5 z – 2 = 0. Kết luận: Có hai phương trình mặt phẳng (P) thoả mãn 5x + 11y + 2z + 4 = 0 ; 2x – y – z – 2 = 0.IV- 2x 1 u ln( x 2 1) du 2 x 1 0,2 Đặt dx dv 1 5 x3 v ...
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 8
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 251.11 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán khối D đề số 8 ôn thi đại học môn toán 2013 đề thi thử đại học môn toán 2013 tài liệu toán học 12 chuyên môn toán học thi toán khối DTài liệu có liên quan:
-
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Đề ôn thi ĐH môn Toán - THPT Hậu Lộc 4 lần 1 năm 2012-2013
6 trang 30 0 0 -
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 trang 27 0 0 -
Phép tính tích phân và ứng dụng
26 trang 26 0 0 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
10 trang 25 0 0 -
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 32
3 trang 24 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Số 1 Tuy Phước lần 1 năm 2013 (khối A)
7 trang 23 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 1
7 trang 23 0 0 -
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 6
2 trang 23 0 0 -
1 trang 22 0 0