ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 172.19 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học lần i - 2011 môn hóa học trường thpt chuyên nguyễn huệ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011 CHUYÊN MÔN HÓA HỌC NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl =35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu40)Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chấtsau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3,CH3COCl: Trang 1/22 - Mã đề thi 132 A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Đáp án. Phenol (axit phê nic) là acid yếu < CO2, tác dụng với tácnhân axyl hóa , tuy nhiên đưa CH3COCl có lẽ không cần thiết=học sinh c3 chưa học)Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H2 thu được hỗnhợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc được hỗnhợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được3,52 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và CH2(CHO)2 C. CH3CHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHO Đáp án: thấy đây là ancol no, đơn chức( đề cho , suy luận)nancol= nande= nCO2/Ctb=0,08/Ctb, 14n +16=20n,n=2,67 đáp án cCâu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehitbằng CuO, t0, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dungdịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH và C3H7CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OH Trang 2/22 - Mã đề thi 132 Đáp án> no=nande= ∆m/16=0,09, T=Ag/ande=3,77, phải cóHCHO= CH3OH(x), RCH2OH*y+32x=3,16! 2y+4x=nAg,R=29=C2H5,Câu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịchNaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 6 nNaOH=20*0,175=nKOH (milimol),pa=mgKOH/mbeo(gam)=BCâu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2.Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 Đáp án> OH- + HCO3-→CO3 2- +H2O,Ca2+ + CO3 2- →CaCO3, 2x 0,1 ≤0,1 ---x≥0,050,05+x ≤0,05----x≤0,05 Vậy x=0,05, mCa(OH)2=0,05*74=D Trang 3/22 - Mã đề thi 132Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3),C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85gam glyxin. Số mắt xích glyxin trong X là (biết phân tử khối của Xlà 50.000): A. 201 B. 189 C. 200 D. 198 N=50.000*14,85/500/75=19,8 (có lẽ đề do đánh máy thiếu ).75=MglyCâu 8: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khíclo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dungdịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và sốtrường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là: A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2 Đáp án> 4 Cl2 +H2S +4H2O----8HCl + H2SO4Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong sốcác chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH,C6H5OH, AgNO3/NH3? Trang 4/22 - Mã đề thi 132 A. 8 B. 9 C. 7 D. 6Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau mộtthời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trongdung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khửduy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol nO=(11,62-8,42)/16=0,2. e cho= nO*2 +NO*3=0,58,HNO3=0,58+0,06=BCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH4,C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Sốmol C2H4 trong hỗn hợp trên là: A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol nCH4=nH2O-nCO2=0,09, nAnken= 0,01Câu 12: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4,Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóngtạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Trang 5/22 - Mã đề thi 132Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)4]. Cho từ từ đến dư các dungdịch sau đây vào dung dịch X: AlCl3, NaHSO4, HCl, BaCl2, khíCO2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011 CHUYÊN MÔN HÓA HỌC NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl =35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu40)Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chấtsau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3,CH3COCl: Trang 1/22 - Mã đề thi 132 A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Đáp án. Phenol (axit phê nic) là acid yếu < CO2, tác dụng với tácnhân axyl hóa , tuy nhiên đưa CH3COCl có lẽ không cần thiết=học sinh c3 chưa học)Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H2 thu được hỗnhợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc được hỗnhợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được3,52 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và CH2(CHO)2 C. CH3CHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHO Đáp án: thấy đây là ancol no, đơn chức( đề cho , suy luận)nancol= nande= nCO2/Ctb=0,08/Ctb, 14n +16=20n,n=2,67 đáp án cCâu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehitbằng CuO, t0, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dungdịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH và C3H7CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OH Trang 2/22 - Mã đề thi 132 Đáp án> no=nande= ∆m/16=0,09, T=Ag/ande=3,77, phải cóHCHO= CH3OH(x), RCH2OH*y+32x=3,16! 2y+4x=nAg,R=29=C2H5,Câu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịchNaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 6 nNaOH=20*0,175=nKOH (milimol),pa=mgKOH/mbeo(gam)=BCâu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2.Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 Đáp án> OH- + HCO3-→CO3 2- +H2O,Ca2+ + CO3 2- →CaCO3, 2x 0,1 ≤0,1 ---x≥0,050,05+x ≤0,05----x≤0,05 Vậy x=0,05, mCa(OH)2=0,05*74=D Trang 3/22 - Mã đề thi 132Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3),C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85gam glyxin. Số mắt xích glyxin trong X là (biết phân tử khối của Xlà 50.000): A. 201 B. 189 C. 200 D. 198 N=50.000*14,85/500/75=19,8 (có lẽ đề do đánh máy thiếu ).75=MglyCâu 8: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khíclo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dungdịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và sốtrường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là: A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2 Đáp án> 4 Cl2 +H2S +4H2O----8HCl + H2SO4Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong sốcác chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH,C6H5OH, AgNO3/NH3? Trang 4/22 - Mã đề thi 132 A. 8 B. 9 C. 7 D. 6Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau mộtthời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trongdung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khửduy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol nO=(11,62-8,42)/16=0,2. e cho= nO*2 +NO*3=0,58,HNO3=0,58+0,06=BCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH4,C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Sốmol C2H4 trong hỗn hợp trên là: A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol nCH4=nH2O-nCO2=0,09, nAnken= 0,01Câu 12: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4,Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóngtạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Trang 5/22 - Mã đề thi 132Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)4]. Cho từ từ đến dư các dungdịch sau đây vào dung dịch X: AlCl3, NaHSO4, HCl, BaCl2, khíCO2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học đề thi thử đại học hóa tài liệu ôn thi hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa họcTài liệu có liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 135 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 116 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
4 trang 69 0 0
-
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 51 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0