
ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 180
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 180 ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 180 Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố 39 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc 19điểm: A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20 C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)2, NaOH, Mg(OH)2,Be(OH)2: A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2 Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm? A. 29Cu2+ B. 26Fe2+ C. 20Ca2+ D. 24Cr3+ Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trongđó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là: A. Mg B. Na C. F D. Ne 26 26 27 24 Câu 5. Có 4 kí hiệu 13 X, 12Y, 13 Z, 13T . Điều nào sau đây là sai? A. X và Y là hai đồng vị của nhau B. X và Z là hai đồng vị của nhau C. Y và T là hai đồng vị của nhau D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau Câu 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton t rongphân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2S Câu 7. Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có: A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sụctừ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư? A. Không có hiện tượng gì B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan. Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted? D. Mg2+ A. NH C. PO 3 B. HPO 3 4 4 Câu 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ởanot là: D. cả B và C A. O2 B. CO C. CO2 Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br– Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nàosau đây không xảy ra: A. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag B. Cu + 2FeCl3 2FeCl3 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4 Ag2SO4 + Cu Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,448lít khí H2 (27,30C và 1,1 atm). Kim loại A là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO C. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2 Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Phản ứng nhiệt nhôm C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat vàsắt (III) sunfat, chỉ cần dùng nước và: A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NH3 D. cả A và C đều đúng Câu 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đếnbão hòa để điều chế: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại: A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tantoàn bộ lượng oxit trong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim lo ại X là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồngđộ mol/l của các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. [Na+] = 3,5M , [SO 2 ] = 1,5M , [AlO ] = 0,5M 4 2 + 2 B. [Na ] = 0,5M , [SO 4 ] = 0,3M C. [Na+] = 0,7M , [SO 2 ] = 1,5M , [Al3+] = 0,1M 4 + D. [Na ] = 3,5M , [SO 2 ] = 0,3M , [AlO ] = 0,5M 4 2 Câu 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào? A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy D. Nhiệt phân Al2O3 Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khíđến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H2.Trong Y gồm: A. Al2O3, Fe B. Al2O3, Fe, Al D. Cả A, B, C đều đúng C. Al2O3, Fe, Fe2O3 Câu 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường: B. Kiềm A. Axit C. Trung tính D. A và B Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 99 0 0 -
0 trang 93 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 67 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 64 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
144 trang 50 1 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 49 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 49 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 48 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 47 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 47 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 46 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 45 0 0