Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 186

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.53 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đh – mã đề 186, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 186 ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 186Bài 1 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N) trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Xtác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol . Công thức phân tử của X là A. B. C. D.Bài 2 : Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được có tỉ lệ số mol và . Tên gọi của X là A. etylamin B. etylmetylamin C. trietylamin D. kết quả khácBài 3 : Khi xà phòng hoá 1,5 gam chất béo cần 100ml dung dịch 0,1M. Chỉ số xà phònghoá của chất béo đó là bao nhiêu? A. 373,33 B. 0,3733 C. 3,733 D. 37,333Bài 4 : Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau Phần 1: trung ho à vừa đủ bởi 0,5 lít dungdịch 0,4M Phần 2: thực hiện phản ứng este hoá ới ancol etylic thu được m gam este (giảsử hiệu suất phản ứng là 100%). Vậy m có giá trị là A. 16,7 gam B. 17,6 gam C. 18,6 gam D. 16,8 gamBài 5 : X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124. Thành phần % theo khối lượng của cácnguyên tố là 67,74% C; 6,45% H; 25,81% O. Công thức phân tử của X là A. B. C. D.Bài 6 : Tính chất nào sau đây không phải của ? A. tính axit B. tham gia phản ứng cộng hợp C. tham gia phản ứng tráng gương D. tham gia phản ứng trùng hợpBài 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết X, Y, Z, T là cáchợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sauđây? A. B. C. D.Bài 8 : Andehit X mạch hở, cộng hợp với theo tỷ lệ 1 : 2 (lượng tối đa) tạo ra chất Y.Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích bằng thể tích X phản ứng tạo ra Y (ở cùng ,P).X thuộc loại chất: A. Andehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức B. Andehit no, hai chức C. Andehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức D. Andehit no, đơn chứcBài 9 : Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột (lấy dư). Làmlạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toànvới trong dung dịch dư thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất của quá trình oxihoá etanol bằng A. 57,5% B. 55,7% C. 60% D. 75%Bài 10 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử củachúng chỉ có 1 loại nhóm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có và hơi nước) lầnlượt qua bình (1) đựng dung dịch đặc, bình (2) đựng dung dịch dư, thấykhối lượng bình 1 tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7 gam kết tủa.- Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí hiđro (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lítBài 11 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử không tácdụng được với và ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Bài 12 : Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát: (y=2x+z). X có tỉ khối hơiso với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với . X ứng với công thức nào dướiđây? A. B. C. D.Bài 13 : Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau vớiđặc ở thu được hỗn hợp 2 olefin có tỉ khối so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2 ancol nàodưới đây? A. B. C. D.Bài 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cáchnào dưới đây? A. Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH + CaO) B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ C. Tổng hợp từ C và D. Crackinh butanBài 15 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử tác dụng với dư (Ni, ) thu được sản phẩm là isopentan? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Bài 16 : Để nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mất nhãn: , người ta dùng cáchoá chất nào dưới đây? A. dung dịch brom B. dung dịch và dung dịch brom C. dung dịch D. dung dịch HCl và dung dịch bromBài 17 : Các chất A ( ) có số đồng phân ), B ( ), C (C4H10O) , D (cấu tạo tương ứng là 2, 4, 7, 8. Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến Dlà do A. hoá trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử B. độ âm điện khác nhau của các nguyên tử C. cacbon có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau D. Khối lượng phân tử khác nhauBài 18 : Chất nào dưới đây thường được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. B. C. D.Bài 19 : Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B thuộc phânnhóm chính nhóm II và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch thuđược 1,12 lít (ở đktc). Hai kim loại A, B là A. B. C. D.Bài 20 : Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôiđược giải thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây?A.B. C.Bài 21 : Hợp kim không chứa nhôm là A. silumin B. đuyra C. electron D. inoxBài 22 : Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bằng ( ), kết thúc thí vànghiệm thu được 9 gam và 22,4 gam chất rắn, % số mol của có trong hỗn hợp X là A. 66,67% B. 20,00% C. 26,67% D. 40,00%Bài 23 : Cấu hình electron của nguyên tử Fe làA.B. C. D.Bài 24 : Cột sắt ở Newdeli (Ấn Độ) có trên 1500 năm tuổi. Cột sắt bền là do A. được chế tạo bởi một loại hợp kim bền của sắt B. được chế tạo bởi sắt tinh khiết C. được bao phủ bởi một lớp oxit bền vững D. Ấn Độ có khí hậu đặc biệtBài 25 : Fe bị oxi hoá trong dung dịch hoặc tạo thành . Kết quả nào dướiđây là đúng?A.B.C. D.Bài 26 : Sục khí clo dư qua dung dịch . Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: