Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 193

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.89 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đh – mã đề 193, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 193 ĐỀ THI THỬ ĐH – Mã Đề 193Bài 1 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000C. 15.000 D. 17.000Bài 2 : Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000C. 24.000 D. 25.000Bài 3 : Oxi hoá không hoàn toàn propanal bằng ) thu được chất nào sau (xuc tacđây? A. B. C. D. có bao nhiêu đồng phân axit?Bài 4 : A. 1 đồng phân B. 2 đồng phânC. 3 đồng phân D. 4 đồng phân làm 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu đượcBài 5 : Chia m gam2,24 lít hiđro (đktc) Phần 2: Đem thực hiện phản ứng hoá este với axit . Giả sửhiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng este thu được là A. 17,6 gam B. 16,7 gamC. 17,8 gam D. 18,7 gam Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt quabình (1) đựng axit đặc và bình (2) đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Sau thí nghiệm bình(1) tăng 1,8 gam; bình (2) tăng 4,4 gam. Công thức cấu tạo của X là A. B. C. D.Bài 7 : Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ốngnghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột . Khi phảnứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích thu được ở cùng ,P A. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc).B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai.C. từ hai ống nghiệm bằng nhau.D. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất. Bài 8 : Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít (đktc)và 3,6 gam nước. X có công thứcphân tử nào dưới đây? A. B. C. D. có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây?Bài 9 : A. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở B. este không no (có 1 nối đôi), đơn chứcC. anđehit D. rượu no, 2 chức, mạch hởBài 10 : Cho các ancol sau: (1) (2) (3) (4) . Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhấtlà : A. (1), (2) B. (1), (2), (3)C. (1), (2), (4) D. (2), (3)Bài 11 : Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy ho àn toànmỗi chất đều thu được theo tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử của 3 ancol đó vàlà A. B. C. D.Bài 12 : Khi đun nóng (butan-2-ol) với đặc, ở thì sảnphẩm thu được là chất nào sau đây? A. but-1-enB. but-2-enC. đietyl eteD. but-1-en và but-2-en có tỉ lệ thể tích là 1 : 1Bài 13 : Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với đặc ở , sau phản ứng thu đượcsản phẩm chính là chất nào sau đây?A.B.C. D.Bài 14 : Hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X(đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4 gam. Công thứcphân tử của 2 ankin đó là A. B. C. D.Bài 15 : Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ đặc, ( )thường lẫn các oxit như . Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ A. dung dịch brom dư B. dung dịch dưC. dung dịch dư D. dung dịch loãng, dưBài 16 : Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Bài 17 : Trong các loại hiđrocacbon sau, những loại nào tham gia phản ứng thế? A. ankan B. ankinC. benzen D. ankan, ankin, benzenBài 18 : Chất được sử dụng để khử tính cứng của nước là A.B.C.D.Bài 19 : Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khửA. Dung dịch tác dụng với dung dịch HCl.B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch .D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.Bài 20 : Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây?A. thuỷ luyệnB. nhiệt luyệnC. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềmD. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềmBài 21 : Trong công nghiệp, người ta điều chế bằng cách nào dưới đây?A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của và criolitB. điện phân nóng chảyC. dùng chất khử như … để khửD. dùng kim loại mạnh khử ra khỏi dung dịch muốiBài 22 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch vào dung dịch làA. chỉ sủi bọt khíB. chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏC. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khíD. xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khíBài 23 : Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) làA.B.C.D.Bài 24 : Cho từ từ bột vào 50ml dung dịch 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịchmất màu xanh. Khối lượng bột đã tham gia phản ứng làA. 5,6 gamB. 0,056 gam C. 0,56 gamD. 0,28 gamBài 25 : Điện phân dung dịch muối dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam ở catôt. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây?A. 3,0AB. 4,5AC. 1,5AD. 6,0ABài 26 : Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch riêng biệt không màu là . Có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt được 3 dungdịch trên?A.B.C. D.Bài 27 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là A. 1 B. 5C. 3 D. 7Bài 28 : Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp bằng dung dịch axit dư, sau phản vàứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gammuối khan? A. 55,5 gam B. 91,0 gamC. 90,0 gam D. 71,0 gamBài 29 : Có các phản ứng sinh ra khí như sau:a)b)c)d)Trong các phản ứng trên, những phản ứng được dùng để điều chế trong côn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: