đề thi thử môn hóa trường ngô gia tự
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.75 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử môn hóa trường ngô gia tự, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đề thi thử môn hóa trường ngô gia tựTRƯ NG THPT NGÔ GIA T Đ THI TH Đ I H C 4 - 2009 ------------------o0o------------------ Môn Hoá H c Th i gian : 90 phút H , tên thí sinh:....................................................................... Nguy n Đ c Sơn S báo danh :............................................................................ Cho bi t kh i lư ng nguyên t ( theo đvC ) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; Si = 28; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.1. Trong m t nhóm A tr nhóm VIIIA ,theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân nguyên t thì A. tính phi kim gi m d n, bán kính nguyên t tăng d n. B. tính kim lo i tăng d n, đ âm đi n tăng d n. C. tính kim lo i tăng d n, bán kính nguyên t gi m d n. D. đ âm đi n gi m d n, tính phi kim tăng d n.2. Công th c công th c ô xit cao nh t c a nguyên t R là RO2. Trong công th c v i hidro thì R chi m 75% v kh i lư ng. Nguyên t R là A. C B. Si C. N D. S3. Cho các ph n ng sau: a) FeO + HNO3 (đ c, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đ c, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đ c, nóng) → d) Cu + dung d ch FeCl3→ e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 trong dung d ch NH3 → g) C2H4 + Br2→ h) glixerol + Cu(OH)2→ Dãy g m các ph n ng đ u thu c lo i ph n ng oxi hóa - kh là: C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. ∆H 10. Cho phương trình ph n ng Al + H2 SO4 đ c à Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. T l s phân t ch t b kh và ch t b oxi hoá là A. 1:3 B. 3:2 C. 3:1 D. 2:311. Đi n phân dd h n h p g m AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3 )3, Pb(NO3)2 v i đi n c c trơ. Th t các kim lo i l n lư t xu t hi n t i Catôt là: A. Ag, Cu, Fe, Pb B. Ag, Cu, Pb, Fe C. Ag, Fe, Cu, Pb D. Fe, Ag, Cu, Pb12. Nung 13,6 gam h n h p Mg, Fe trong không khí sau ph n ng thu đư c h n h p X g m các oxit có kh i lư ng 19,2gam. Đ hòa tan hoàn toàn X c n t i thi u V ml dd HCl 1M . Giá tr V là A. 800ml. B. 600ml. C. 500ml. D. 700ml.13. H n h p X g m Na và Al. N u cho X tác d ng v i H2O dư thì thu đư c V1 lít H2. N u cho X tác d ng v i dd NaOH dư thì thu đư c V2 lít H2(các khí đo cùng đk). Quan h V1 và V2 là: A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. V1 ≤ V2 2+ 2+ HCO3–14. M t m u nư c c ng ch a các ion : Ca , Mg , .Ch t không làm m m đư c m u nư c c ng trên là : A. Na2CO3 B. Na3PO4 C. NaOH D. HCl15. Cho x mol Mg vào dd ch a y mol CuSO4 và z mol FeSO4 . Sau khi ph n ng k t thúc thu đư c dd Y ch a 2 ion kim lo i. V y: A. y < x ≤ y + z B. x ≤ y C. y ≤ x < y + z D. y + z ≤ x16. Ch n khái ni m đúng . S ăn mòn kim lo i là : A. s phá hu kim lo i do tác d ng c a không khí. B. s phá hu kim lo i hay h p kim do tác d ng c a các ch t trong môi trư ng xung quanh. C. s phá hu kim lo i do tác d ng c a các ch t hoá h c. D. s phá hu kim lo i và các h p ch t c a kim lo i do tác d ng v i môi trư ng xung quanh.17. Cho V lít dd NaOH 3M vào dd ch a 0,1 mol Al2 (SO4)3 và 0,1 mol H2 SO4 đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu đư c 7,8g k t t a. Giá tr l n nh t c a V đ thu đư c lư ng k t t a trên là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,3518. Hoà tan h t x mol CuFeS2 b ng dd HNO3 đ c nóng sinh ra y mol NO2 (s n ph m kh duy nh t). Liên h đúng gi a x và y là A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. y=15x19. Có 3 c c ch a các dd có cùng n ng đ mol/l ch a t ng ch t sau: NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 . Giá tr pH c a dd tăng d n theo th t A. NaHCO3 < Na2CO3 < NaOH B. Na2CO3 < NaHCO3 < NaOH C. NaOH < Na2CO3 < NaHCO3 D. NaHCO3 < NaOH < Na2CO320. Hòa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đề thi thử môn hóa trường ngô gia tựTRƯ NG THPT NGÔ GIA T Đ THI TH Đ I H C 4 - 2009 ------------------o0o------------------ Môn Hoá H c Th i gian : 90 phút H , tên thí sinh:....................................................................... Nguy n Đ c Sơn S báo danh :............................................................................ Cho bi t kh i lư ng nguyên t ( theo đvC ) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; Si = 28; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.1. Trong m t nhóm A tr nhóm VIIIA ,theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân nguyên t thì A. tính phi kim gi m d n, bán kính nguyên t tăng d n. B. tính kim lo i tăng d n, đ âm đi n tăng d n. C. tính kim lo i tăng d n, bán kính nguyên t gi m d n. D. đ âm đi n gi m d n, tính phi kim tăng d n.2. Công th c công th c ô xit cao nh t c a nguyên t R là RO2. Trong công th c v i hidro thì R chi m 75% v kh i lư ng. Nguyên t R là A. C B. Si C. N D. S3. Cho các ph n ng sau: a) FeO + HNO3 (đ c, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đ c, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đ c, nóng) → d) Cu + dung d ch FeCl3→ e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 trong dung d ch NH3 → g) C2H4 + Br2→ h) glixerol + Cu(OH)2→ Dãy g m các ph n ng đ u thu c lo i ph n ng oxi hóa - kh là: C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. ∆H 10. Cho phương trình ph n ng Al + H2 SO4 đ c à Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. T l s phân t ch t b kh và ch t b oxi hoá là A. 1:3 B. 3:2 C. 3:1 D. 2:311. Đi n phân dd h n h p g m AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3 )3, Pb(NO3)2 v i đi n c c trơ. Th t các kim lo i l n lư t xu t hi n t i Catôt là: A. Ag, Cu, Fe, Pb B. Ag, Cu, Pb, Fe C. Ag, Fe, Cu, Pb D. Fe, Ag, Cu, Pb12. Nung 13,6 gam h n h p Mg, Fe trong không khí sau ph n ng thu đư c h n h p X g m các oxit có kh i lư ng 19,2gam. Đ hòa tan hoàn toàn X c n t i thi u V ml dd HCl 1M . Giá tr V là A. 800ml. B. 600ml. C. 500ml. D. 700ml.13. H n h p X g m Na và Al. N u cho X tác d ng v i H2O dư thì thu đư c V1 lít H2. N u cho X tác d ng v i dd NaOH dư thì thu đư c V2 lít H2(các khí đo cùng đk). Quan h V1 và V2 là: A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. V1 ≤ V2 2+ 2+ HCO3–14. M t m u nư c c ng ch a các ion : Ca , Mg , .Ch t không làm m m đư c m u nư c c ng trên là : A. Na2CO3 B. Na3PO4 C. NaOH D. HCl15. Cho x mol Mg vào dd ch a y mol CuSO4 và z mol FeSO4 . Sau khi ph n ng k t thúc thu đư c dd Y ch a 2 ion kim lo i. V y: A. y < x ≤ y + z B. x ≤ y C. y ≤ x < y + z D. y + z ≤ x16. Ch n khái ni m đúng . S ăn mòn kim lo i là : A. s phá hu kim lo i do tác d ng c a không khí. B. s phá hu kim lo i hay h p kim do tác d ng c a các ch t trong môi trư ng xung quanh. C. s phá hu kim lo i do tác d ng c a các ch t hoá h c. D. s phá hu kim lo i và các h p ch t c a kim lo i do tác d ng v i môi trư ng xung quanh.17. Cho V lít dd NaOH 3M vào dd ch a 0,1 mol Al2 (SO4)3 và 0,1 mol H2 SO4 đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu đư c 7,8g k t t a. Giá tr l n nh t c a V đ thu đư c lư ng k t t a trên là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,3518. Hoà tan h t x mol CuFeS2 b ng dd HNO3 đ c nóng sinh ra y mol NO2 (s n ph m kh duy nh t). Liên h đúng gi a x và y là A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. y=15x19. Có 3 c c ch a các dd có cùng n ng đ mol/l ch a t ng ch t sau: NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 . Giá tr pH c a dd tăng d n theo th t A. NaHCO3 < Na2CO3 < NaOH B. Na2CO3 < NaHCO3 < NaOH C. NaOH < Na2CO3 < NaHCO3 D. NaHCO3 < NaOH < Na2CO320. Hòa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi môn toán bài tập hóa ôn thi lý câu hỏi trắc nghiệm cách giải toán nhanhTài liệu có liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 136 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 122 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 98 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 80 0 0 -
SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÁC CÂU LỆNH LẶP
0 trang 63 1 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 60 1 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 56 0 0 -
100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
8 trang 43 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 43 0 0 -
1 trang 40 0 0