Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học (đề 12)
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 83.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới haiđồng vị là 63 Cu và 65 Cu. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 63 Cu trong tự nhiên là : A. 27,3% B.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học (đề 12)ĐỀ 121 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dướihaiđồng vị là 63 Cu và 65 Cu.Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 63 Cu trong tự nhiên là :A. 27,3%B. 72,7%C. 64%D. Một kết quả khác.2 Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron:A. Li, Na, K.B. He, Ne, ArC. O, P, SD. Na, Mg, Al3 Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịchHClđược 3,36 lít H2 (đkc). Alà kim loại :A. MgB. CaC. SrD. Ba4 Hợp chất nào dướiđây có liên kết ion :A. KCl.B. NaFC. CaOD. A, B, C đều đúng.5 Phân tử C2H4 có :A. 5 liên kếtế, 1 liên kếtếB. 4 liên kếtế, 2 liên kếtếC. 4 liên kếtế, 1 liên kếtếD. 3 liên kếtế, 1 liên kếtế6 Phân tử nào dướiđây có liên kết phân cực mạnh nhất :A. Cl2OB. H2OC. NOD. H2S7 Do có độ âmđiện lớn nhất trong bảng tuần hoàn nên tính chất hóa học đặc trưng củaflo là :A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phảnứng hóa học.B. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.C. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.8 Có nước clo, có nước brom nhưng không có nước flo, vì :A. Flo không tan trong nước.B. Flo không tác dụng với nước.C. Flo bốc cháy khi gặp nước.D. Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.9 Để trung hòa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH là :A. 40mlB. 80mlC. 100mlD. 120ml10 Mỗi ngàycơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng dung dịch KI 5%đáp áp nhu cầu trên là :A. 0,26mgB. 2,6mgC. 5,2mgD. 0,52mg11 SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO2 không làm mất màu dung dịchthuốc tím, vì :A. H2SO3 có tính axit mạnh hơn H2CO3B. CO2 không có tính khử.C. CO2 không có tính oxi hóa.D. SO2 còn có tính oxi hóa.Học sinh sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12, 13. Ion X - có cấu hình electron là1s 2 2s 2 2p 6 .12 X là nguyên tử nào dướiđây :A. NaB. FC. NeD. B13 Tính chất hóa học đặc trưng của X là :A. Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngoài cùng.B. Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.C. Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.14 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuầnhoàn là :A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.C. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.D. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm V.15 Hợp chất khí hiđro của một nguyên tố RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxivề khối lượng. Chỉ ranguyên tố R :A. NB. PC. SiD. C16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là :A. Liên kết cộng hóa trị, vì nguyên tử Ca có khuynh hướng cho đi 2e, còn mỗi nguyêntử clo có khuynhhướng nhận vào 1e.B. Liên kết cho nhận, vì nguyên tử Ca cho electron, còn nguyên tử clo nhận electron.C. Liên kết ion, vì canxi là kim loạiđiển hình, clo là phi kimđiển hình.D. Liên kết cộng hóa trị có cực, vìđôi electrondùng chung bị lệch về phía nguyên tửclo.17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :A. HCl ; NH3 ; CH4.B. FeO ; FeS ; Al2O3C. CaO ; NaCl ; K2OD. A, B, C đều đúng.18 Phân tử C2H2 có :A. 2 liên kếtế, 3 liên kếtếB. 3 liên kếtế, 2 liên kếtếC. 4 liên kếtế, 1 liên kếtếD. 5 liên kếtế, 0 liên kếtế19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dướiđây :A. F2B. HFC. F2OD. NaF20 Trong 4 phản ứng phân hủy dướiđây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :A. 22 () otCuOHCuOHOC u OHB. ot32OOMgCMgOCMg C MC.ot323OO2KClKCl O tD. 43322O+HOot NHHCONHC l ;21 Chỉ ra ion có 10 electron :A.4NHNB.NaNC.FFD. A, B, C đều đúng.22 Điểm nào sau đây đúng khi nói về chất oxi hóa :A. Là chất có khả năng nhận electron.B. Là chất có số oxi hóa giảm.C. Là chất bị khử.D. Cả A, B, C đều đúng.23 Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M tối thiểu cần dùng để oxi hóa hết 0,1 molFe2(SO4)3 trong môi trườngH2SO4 là :A. 0,025lB. 0,05lC. 1,2lD. 1,8lMỗi câu 24,25,26,27 dướiđây sẽ ứngvới một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫutự A, B, C, D).Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sửdụng một lần, nhiềulần hoặc không sử dụng.A. K2OB. C2H2C. C2H4D. C3H824 Phân tử không có liên kết cộng hóa trị.25 Phân tử chỉ chứa toàn liên kếtế.26 Phân tử có chứa 2 liên kếtế.27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.28 Ion nào dướiđây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :A. N3-B. Na+C. Mg2+D. S2-29 Nguyên tử nào dướiđây có 4 electron độc thân ở trạng thái kích thích :A. Li (Z = 3)B. Be (Z = 4)C. B (Z = 5)D. C (Z = 6)30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cu+. Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn :A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 8B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 8 4s 2C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 9 4s 1 .31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :A. Cặp electron chun ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học (đề 12)ĐỀ 121 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dướihaiđồng vị là 63 Cu và 65 Cu.Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 63 Cu trong tự nhiên là :A. 27,3%B. 72,7%C. 64%D. Một kết quả khác.2 Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron:A. Li, Na, K.B. He, Ne, ArC. O, P, SD. Na, Mg, Al3 Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịchHClđược 3,36 lít H2 (đkc). Alà kim loại :A. MgB. CaC. SrD. Ba4 Hợp chất nào dướiđây có liên kết ion :A. KCl.B. NaFC. CaOD. A, B, C đều đúng.5 Phân tử C2H4 có :A. 5 liên kếtế, 1 liên kếtếB. 4 liên kếtế, 2 liên kếtếC. 4 liên kếtế, 1 liên kếtếD. 3 liên kếtế, 1 liên kếtế6 Phân tử nào dướiđây có liên kết phân cực mạnh nhất :A. Cl2OB. H2OC. NOD. H2S7 Do có độ âmđiện lớn nhất trong bảng tuần hoàn nên tính chất hóa học đặc trưng củaflo là :A. Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phảnứng hóa học.B. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.C. Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.D. Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.8 Có nước clo, có nước brom nhưng không có nước flo, vì :A. Flo không tan trong nước.B. Flo không tác dụng với nước.C. Flo bốc cháy khi gặp nước.D. Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.9 Để trung hòa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH là :A. 40mlB. 80mlC. 100mlD. 120ml10 Mỗi ngàycơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng dung dịch KI 5%đáp áp nhu cầu trên là :A. 0,26mgB. 2,6mgC. 5,2mgD. 0,52mg11 SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO2 không làm mất màu dung dịchthuốc tím, vì :A. H2SO3 có tính axit mạnh hơn H2CO3B. CO2 không có tính khử.C. CO2 không có tính oxi hóa.D. SO2 còn có tính oxi hóa.Học sinh sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12, 13. Ion X - có cấu hình electron là1s 2 2s 2 2p 6 .12 X là nguyên tử nào dướiđây :A. NaB. FC. NeD. B13 Tính chất hóa học đặc trưng của X là :A. Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngoài cùng.B. Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.C. Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.14 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuầnhoàn là :A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.C. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.D. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm V.15 Hợp chất khí hiđro của một nguyên tố RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxivề khối lượng. Chỉ ranguyên tố R :A. NB. PC. SiD. C16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 là :A. Liên kết cộng hóa trị, vì nguyên tử Ca có khuynh hướng cho đi 2e, còn mỗi nguyêntử clo có khuynhhướng nhận vào 1e.B. Liên kết cho nhận, vì nguyên tử Ca cho electron, còn nguyên tử clo nhận electron.C. Liên kết ion, vì canxi là kim loạiđiển hình, clo là phi kimđiển hình.D. Liên kết cộng hóa trị có cực, vìđôi electrondùng chung bị lệch về phía nguyên tửclo.17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :A. HCl ; NH3 ; CH4.B. FeO ; FeS ; Al2O3C. CaO ; NaCl ; K2OD. A, B, C đều đúng.18 Phân tử C2H2 có :A. 2 liên kếtế, 3 liên kếtếB. 3 liên kếtế, 2 liên kếtếC. 4 liên kếtế, 1 liên kếtếD. 5 liên kếtế, 0 liên kếtế19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dướiđây :A. F2B. HFC. F2OD. NaF20 Trong 4 phản ứng phân hủy dướiđây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :A. 22 () otCuOHCuOHOC u OHB. ot32OOMgCMgOCMg C MC.ot323OO2KClKCl O tD. 43322O+HOot NHHCONHC l ;21 Chỉ ra ion có 10 electron :A.4NHNB.NaNC.FFD. A, B, C đều đúng.22 Điểm nào sau đây đúng khi nói về chất oxi hóa :A. Là chất có khả năng nhận electron.B. Là chất có số oxi hóa giảm.C. Là chất bị khử.D. Cả A, B, C đều đúng.23 Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M tối thiểu cần dùng để oxi hóa hết 0,1 molFe2(SO4)3 trong môi trườngH2SO4 là :A. 0,025lB. 0,05lC. 1,2lD. 1,8lMỗi câu 24,25,26,27 dướiđây sẽ ứngvới một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫutự A, B, C, D).Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sửdụng một lần, nhiềulần hoặc không sử dụng.A. K2OB. C2H2C. C2H4D. C3H824 Phân tử không có liên kết cộng hóa trị.25 Phân tử chỉ chứa toàn liên kếtế.26 Phân tử có chứa 2 liên kếtế.27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.28 Ion nào dướiđây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :A. N3-B. Na+C. Mg2+D. S2-29 Nguyên tử nào dướiđây có 4 electron độc thân ở trạng thái kích thích :A. Li (Z = 3)B. Be (Z = 4)C. B (Z = 5)D. C (Z = 6)30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cu+. Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn :A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 8B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 8 4s 2C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 9 4s 1 .31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :A. Cặp electron chun ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi hóa học chuyên đề hóa học trắc nghiệm hóa học bài tập hóa học Đề thi hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 99 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
4 trang 69 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 67 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0