Đề thi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Đề 1
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 118.13 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Đề 1 thuộc bộ môn Toán kinh tế trường Kinh tế - Luật. Đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn ôn tập và làm quen với kiến thức chuyên ngành. Chúc bạn ôn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Đề 1B MÔN TOÁN KINH T TRƯ NG KINH T - LU T, ĐHQG TP HCM(Đ thi có 3 trang)Đ THI TR C NGHI MMôn thi: XÁC SU T TH NG KÊ Th i gian làm bài: 60 phút. Mã đ thi 1H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh (MSSV): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đi m (s ) Đi m (ch ) Ch kí giám th Ch kí giám kh om i câu h i hãy ch n phương án đúng và tô đen vào phi u tr l i dư i đây. 1 A B C D Câu 1 : M t lô hàng g m 10 s n ph m trong đó có 6 chính ph m. Ch n ra ng u nhiên 3 s n ph m. Tính xác su t đ trong 3 s n ph m đã ch n có ít nh t 2 chính ph m. A. 0, 3. B. 2/3. C. 29/30. D. Đáp án khác. Câu 2 : M t l p h c có 100 sinh viên (sv), trong đó có 30 sv thích môn Toán, 40 sv thích môn Anh ng , 20 sv thích môn Kinh t h c, 10 sv thích hai môn Toán và Anh ng , 8 sv thích hai môn Anh ng và Kinh t h c, 5 sv thích hai môn Toán và Kinh t h c, 3 sv thích c ba môn Toán, Anh ng và Kinh t h c. G i tên ng u nhiên m t sv trong l p. Tính xác su t sv đó thích ít nh t m t trong ba môn Toán, Anh ng , Kinh t h c. A. 0, 7. B. 0, 67. C. 0, 9. D. Đáp án khác. Câu 3 : Có hai lô hàng. Lô th nh t có 100 s n ph m trong đó có 10 ph ph m. Lô th hai có 200 s n ph m trong đó có 15 ph ph m. Tr n l n s n ph m c a hai lô r i t đó l y ng u nhiên ra 1 s n ph m đ ki m tra thì th y đó là ph ph m. Tính xác su t ph ph m này là s n ph m c a lô th nh t. A. 1/36. B. 2/3. C. 0, 1. D. 0, 4. Câu 4 : Trư c khi bư c vào ngày t p luy n, đ i tuy n bóng bàn sinh viên Uel đư c trang b m t h p bóng g m 6 qu m i tinh và 4 qu đã dùng. Bu i sáng đ i tuy n l y ra 2 qu b t kỳ đ t p luy n, t p xong tr l i vào h p. Bu i chi u đ i tuy n l i l y 2 qu tùy ý đ t p. Tính xác su t trong 2 qu l y t p bu i chi u có ít nh t m t qu đã dùng trư c đó. A. 107/135. B. 13/15. C. 368/675. D. Đáp án khác. Câu 5 : Có hai h p s n ph m. H p th nh t có 7 s n ph m lo i I và 3 s n ph m lo i II. H p th hai có 5 s n ph m lo i I và 3 s n ph m lo i II. L y ng u nhiên m t s n ph m t h p th nh t r i b vào h p th hai. Sau đó t h p th hai l i l y ng u nhiên m t s n ph m thì đư c s n ph m lo i I. Tính xác su t đ s n ph m l y ra t h p th hai là s n ph m c a h p th nh t b vào. A. 50/57. B. 7/57. C. 57/90. D. 7/90. Câu 6 : Xác su t đ m t máy làm ra s n ph m đ t tiêu chu n là 0, 8. M i gi máy làm đư c 5 s n ph m. Tính xác su t trong m t gi máy làm đư c nhi u nh t 1 s n ph m không đ t tiêu chu n. A. 0, 25 + 5 · 0, 8 · 0, 24 . B. 0, 85 + 5 · 0, 84 · 0, 2. C. 0, 85 + 0, 84 · 0, 2. D. Đáp án khác. Câu 7 : S là câu khó A. . B. . 1 C. . D. Đáp án khác. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Câu 8 : S là câu khó A. .B. .C. .D. Đáp án khác.Câu 9 : Xét bài toán: M t c a hàng có hai lô hàng. m i lô có 10 s n ph m g m hai lo i I, II. Lô th nh t có 6 s n ph m lo i I. Lô th hai có 3 s n ph m lo i II. T m i lô l y ra 1 s n ph m tùy ý và đem 2 s n ph m đó trưng bày. M t khách hàng mua h t s s n ph m còn l i (t c là s s n ph m không trưng bày) v i giá 2US D m i s n ph m lo i I, 1US D m i s n ph m lo i II. Tính xác su t đ khách hàng ph i tr đúng 30US D. M t sinh viên gi i bài toán này theo các bư c dư i đây. Bư c 1. G i M là s s n ph m lo i I trong s 2 s n ph m trưng bày. M là bi n ng u nhiên nh n giá tr thu c t p {0, 1, 2}. Khi đó s s n ph m lo i I trong s 18 s n ph m còn l i là 13 − M. Bư c 2. S ti n khách hàng ph i tr là T = 2(13 − M) + (5 + M) = 31 − M. Bư c 3. P{T = 30} = P{31 − M = 30} = P{M = 1} = 0, 42 + 0, 12 = 0, 54 = 54%. L i gi i này đúng hay sai? N u sai thì sai t bư c nào? A. L i gi i đúng. B. Sai t bư c 1. C. Sai t bư c 2. D. Sai bư c 3. Câu 10 : M t ki n hàng có 10 s n ph m trong đó có 3 ph ph m. M t khách hàng ki m tra l n lư t t ng s n ph m cho đ n khi g p đư c chính ph m thì mua. G i S là s s n ph m mà khách hàng đó ph i ki m tra. Tính xác su t P{S ≥ 3} A. 14/15. B. 1/15. C. 0, 3. D. Đáp án khác. Câu 11 : M t ngư i c m m t chùm 5 chìa khóa gi ng h t nhau trong đó có đúng 2 chìa m đư c c a. Ngư i đó th l n lư t t ng chìa (th xong chìa nào thì lo i chìa đó kh i chùm) cho đ n khi m đư c c a thì d ng. Xác đ nh c p (E, V) v i E là kỳ v ng và V là phương sai c a s chìa ngư i đó không c n th . A. (E = 3; V = 1. B. (E = 2; D = 1). C. (E = 3; V = 2). D. Đáp án khác. Câu 12 : S là câu khó A. . B. . C. . D. Đáp án khác.Câu 13 : T l linh ki n kém ch t lư ng t i m t nhà máy s n xu t linh ki n đi n t là 4%. M t khách hàng ch n ng u nhiên m t lô 20 linh ki n t kho hàng c a nhà máy và s mua lô đó n u phát hi n không quá 1 linh ki n kém ch t lư ng. G i X là s linh ki n ch t lư ng t t trong lô đã ch n. Tìm kh ng đ nh sai trong cac kh ng đ nh dư i đây. 5 A. X có phân ph i nh th c B(20; 0, 04 và P{X = 5} = C20 · 0, 045 · 0, 9615 . B. X có phân ph i nh th c B(20; 0, 96) và P{X ≤ 19} = 1 − 0, 9620 . C. Xác su t đ khách hàng mua lô đó là 0, 96 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Đề 1B MÔN TOÁN KINH T TRƯ NG KINH T - LU T, ĐHQG TP HCM(Đ thi có 3 trang)Đ THI TR C NGHI MMôn thi: XÁC SU T TH NG KÊ Th i gian làm bài: 60 phút. Mã đ thi 1H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh (MSSV): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đi m (s ) Đi m (ch ) Ch kí giám th Ch kí giám kh om i câu h i hãy ch n phương án đúng và tô đen vào phi u tr l i dư i đây. 1 A B C D Câu 1 : M t lô hàng g m 10 s n ph m trong đó có 6 chính ph m. Ch n ra ng u nhiên 3 s n ph m. Tính xác su t đ trong 3 s n ph m đã ch n có ít nh t 2 chính ph m. A. 0, 3. B. 2/3. C. 29/30. D. Đáp án khác. Câu 2 : M t l p h c có 100 sinh viên (sv), trong đó có 30 sv thích môn Toán, 40 sv thích môn Anh ng , 20 sv thích môn Kinh t h c, 10 sv thích hai môn Toán và Anh ng , 8 sv thích hai môn Anh ng và Kinh t h c, 5 sv thích hai môn Toán và Kinh t h c, 3 sv thích c ba môn Toán, Anh ng và Kinh t h c. G i tên ng u nhiên m t sv trong l p. Tính xác su t sv đó thích ít nh t m t trong ba môn Toán, Anh ng , Kinh t h c. A. 0, 7. B. 0, 67. C. 0, 9. D. Đáp án khác. Câu 3 : Có hai lô hàng. Lô th nh t có 100 s n ph m trong đó có 10 ph ph m. Lô th hai có 200 s n ph m trong đó có 15 ph ph m. Tr n l n s n ph m c a hai lô r i t đó l y ng u nhiên ra 1 s n ph m đ ki m tra thì th y đó là ph ph m. Tính xác su t ph ph m này là s n ph m c a lô th nh t. A. 1/36. B. 2/3. C. 0, 1. D. 0, 4. Câu 4 : Trư c khi bư c vào ngày t p luy n, đ i tuy n bóng bàn sinh viên Uel đư c trang b m t h p bóng g m 6 qu m i tinh và 4 qu đã dùng. Bu i sáng đ i tuy n l y ra 2 qu b t kỳ đ t p luy n, t p xong tr l i vào h p. Bu i chi u đ i tuy n l i l y 2 qu tùy ý đ t p. Tính xác su t trong 2 qu l y t p bu i chi u có ít nh t m t qu đã dùng trư c đó. A. 107/135. B. 13/15. C. 368/675. D. Đáp án khác. Câu 5 : Có hai h p s n ph m. H p th nh t có 7 s n ph m lo i I và 3 s n ph m lo i II. H p th hai có 5 s n ph m lo i I và 3 s n ph m lo i II. L y ng u nhiên m t s n ph m t h p th nh t r i b vào h p th hai. Sau đó t h p th hai l i l y ng u nhiên m t s n ph m thì đư c s n ph m lo i I. Tính xác su t đ s n ph m l y ra t h p th hai là s n ph m c a h p th nh t b vào. A. 50/57. B. 7/57. C. 57/90. D. 7/90. Câu 6 : Xác su t đ m t máy làm ra s n ph m đ t tiêu chu n là 0, 8. M i gi máy làm đư c 5 s n ph m. Tính xác su t trong m t gi máy làm đư c nhi u nh t 1 s n ph m không đ t tiêu chu n. A. 0, 25 + 5 · 0, 8 · 0, 24 . B. 0, 85 + 5 · 0, 84 · 0, 2. C. 0, 85 + 0, 84 · 0, 2. D. Đáp án khác. Câu 7 : S là câu khó A. . B. . 1 C. . D. Đáp án khác. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Câu 8 : S là câu khó A. .B. .C. .D. Đáp án khác.Câu 9 : Xét bài toán: M t c a hàng có hai lô hàng. m i lô có 10 s n ph m g m hai lo i I, II. Lô th nh t có 6 s n ph m lo i I. Lô th hai có 3 s n ph m lo i II. T m i lô l y ra 1 s n ph m tùy ý và đem 2 s n ph m đó trưng bày. M t khách hàng mua h t s s n ph m còn l i (t c là s s n ph m không trưng bày) v i giá 2US D m i s n ph m lo i I, 1US D m i s n ph m lo i II. Tính xác su t đ khách hàng ph i tr đúng 30US D. M t sinh viên gi i bài toán này theo các bư c dư i đây. Bư c 1. G i M là s s n ph m lo i I trong s 2 s n ph m trưng bày. M là bi n ng u nhiên nh n giá tr thu c t p {0, 1, 2}. Khi đó s s n ph m lo i I trong s 18 s n ph m còn l i là 13 − M. Bư c 2. S ti n khách hàng ph i tr là T = 2(13 − M) + (5 + M) = 31 − M. Bư c 3. P{T = 30} = P{31 − M = 30} = P{M = 1} = 0, 42 + 0, 12 = 0, 54 = 54%. L i gi i này đúng hay sai? N u sai thì sai t bư c nào? A. L i gi i đúng. B. Sai t bư c 1. C. Sai t bư c 2. D. Sai bư c 3. Câu 10 : M t ki n hàng có 10 s n ph m trong đó có 3 ph ph m. M t khách hàng ki m tra l n lư t t ng s n ph m cho đ n khi g p đư c chính ph m thì mua. G i S là s s n ph m mà khách hàng đó ph i ki m tra. Tính xác su t P{S ≥ 3} A. 14/15. B. 1/15. C. 0, 3. D. Đáp án khác. Câu 11 : M t ngư i c m m t chùm 5 chìa khóa gi ng h t nhau trong đó có đúng 2 chìa m đư c c a. Ngư i đó th l n lư t t ng chìa (th xong chìa nào thì lo i chìa đó kh i chùm) cho đ n khi m đư c c a thì d ng. Xác đ nh c p (E, V) v i E là kỳ v ng và V là phương sai c a s chìa ngư i đó không c n th . A. (E = 3; V = 1. B. (E = 2; D = 1). C. (E = 3; V = 2). D. Đáp án khác. Câu 12 : S là câu khó A. . B. . C. . D. Đáp án khác.Câu 13 : T l linh ki n kém ch t lư ng t i m t nhà máy s n xu t linh ki n đi n t là 4%. M t khách hàng ch n ng u nhiên m t lô 20 linh ki n t kho hàng c a nhà máy và s mua lô đó n u phát hi n không quá 1 linh ki n kém ch t lư ng. G i X là s linh ki n ch t lư ng t t trong lô đã ch n. Tìm kh ng đ nh sai trong cac kh ng đ nh dư i đây. 5 A. X có phân ph i nh th c B(20; 0, 04 và P{X = 5} = C20 · 0, 045 · 0, 9615 . B. X có phân ph i nh th c B(20; 0, 96) và P{X ≤ 19} = 1 − 0, 9620 . C. Xác su t đ khách hàng mua lô đó là 0, 96 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác suất thống kê Đề thi Xác suất thống kê Trắc nghiệm Xác suất thống kê Trắc nghiệm Xác suất Đề thi Toán kinh tế Ôn tập xác suấtTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 215 0 0 -
116 trang 183 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 177 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 173 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 151 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 140 0 0