Danh mục tài liệu

Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán năm 2008_THPT Đặng Thúc Hứa

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 284.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi và đáp án kỳ thi thử đh môn toán năm 2008_thpt đặng thúc hứa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán năm 2008_THPT Đặng Thúc HứaTRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 - NĂM 2008 GV: Trần Đình Hiền Môn thi : Toán Thời gian làm bài: 180 phútCâu I: (2 điểm). Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.Câu II: (2 điểm). 1. Giải phương trình : 1 + 3 (sinx + cosx) + sin2x + cos2x = 0 x+2 2. Tìm m để phương trình x 2 − 2 x + m.( x − 4). + 2 8 + 2 x − x 2 − 14 − m = 0 có nghiệm 4− x thực.Câu III: (2 điểm). x y z Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ 1 : = = , 1 −2 1 x −1 y +1 z −1 ∆2 : = = 1 −1 3 1. Chứng minh hai đường thẳng ∆ 1 và ∆ 2 chéo nhau. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆ 2 và tạo với đường thẳng ∆ 1 một góc 300.Câu IV: (2 điểm). 2 ln( x 2 + 1) 1. Tính tích phân : I =∫ dx . 1 x3 2. Cho x, y, z > 0 và x + y + z ≤ xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 1 1 1 P= 2 + 2 + 2 x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xyCâu Va: (2 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác Oxy, cho tam giác ABC cân tại A , phương trình cạnh AB: x + y – 3 = 0 , phương trình cạnh AC : x – 7y + 5 = 0, đường thẳng BC đi qua điểm M(1; 10). Viết phương trình cạnh BC và tính diện tích của tam giác ABC. n  1  2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của  2.x +  , biết rằng  x n −1 An2 − Cn +1 = 4n + 6 k k (n là số nguyên dương, x > 0, An là số chỉnhhợp chập k của n phần tử, Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử) ………………. Hết ………………. 1 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 – GV: Trần Đình HiềnCâu Nội dung ĐiểmI-1 Khi m = 1. Ta có hàm số y = - x + 3x – 4. 3 2 Tập xác định D = R. Sự biến thiên. Chiều biến thiên. 0,25 y’ = - 3x2 + 6x , y’ = 0 ⇔ x = 0 v x = 2. y’> 0 ∀ x ∈( 0;2). Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2). y’ < 0 ∀ x ∈(- ∞; 0) ∪ (2; +∞).Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞;0) và (2; +∞). Cực trị. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = y(2) = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = y(0) = - 4. 0,25 Giới hạn. Lim (− x + 3 x − 4) = +∞, Lim (− x + 3 x − 4) = −∞ .Đồ thị hàm số không có tiệm 3 2 3 2 x →−∞ x →+∞ cận. Tính lồi, lõm và điểm uốn. y’’ = - 6x +6 , y’’ = 0 ⇔ x = 1. x -∞ 1 +∞ y’’ + 0 - Đồ thị Lõm Điểm uốn Lồi I(1; - 2) Bảng biến 0,25 thiên. x -∞ 0 1 2 +∞ y’ - 0 + 0 - y +∞ 0 (I) -2 -4 -∞ Đồ thị. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tai các điểm (- 1; 0) , (2; 0). Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm (0 ; -4). Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm uốn I(1;- 2). Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là k = y’(1) = 3. y f(x)=-x^3+3x^2-4 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 0,25 -1 -2 -3 -4 -5 ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: