Danh mục tài liệu

Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 220.13 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn học sinh Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2020 có đáp án tỉnh Tiền Giang được Thuvienso.net chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TIỀN GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phútBài I. (1,5 điểm) 27 1) Rút gọn biểu thức: A  5  7  7  1 1 2 2) Cho biểu thức: M    với x  0 và x  1. x 1 x  1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M . b) Tìm tất cả các giá trị của x để M  1 .Bài II. (2,5 điểm) 1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x  y  3 a) x 2  2 x  3  0 b) x 4  3 x 2  4  0 c)  x  y  1 2) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A 1; 4  và song song với đường thẳng  d  : y  x  7 .Bài III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol  P  : y  x 2 . 1) Vẽ đồ thị parabol  P  . 2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm N thuộc parabol  P  có hoành độ là 2.Bài IV. (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B hết 1 giờ 30 phút, rồi tiếp tục đi từ địa điểm B đến địa điểm C hết 2 giờ. Tìm vận tốc của người đi xe máy trên mỗi quãng đường AB và BC , biết quãng đường xe máy đã đi từ A đến C dài 150 km và vận tốc xe máy đi trên quãng đường AB nhỏ hơn vận tốc đi trên quãng đường BC là 5 km/h.Bài V. (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6cm và BC  10cm . Tính giá trị của biểu thức P  5sin B  3. 2) Cho hai đường tròn  O; R  và  O; r  tiếp xúc ngoài tại A , với R  r. Kẻ BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn với B   O  , C   O  , tiếp tuyến chung trong tại A của hai đường tròn cắt BC tại M . a) Chứng minh bốn điểm O , B , M , A cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi E là giao điểm của OM và AB , F là giao điểm của OM và AC. Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MOO. d) Cho biết R  16cm và r  9cm. Tính diện tích tứ giác OBCO. ----HẾT---- LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH TIỀN GIANG NĂM HỌC 2020 – 2021Bài I. (1,5 điểm) 7 2 1) Rút gọn biểu thức: A  5  7  7  1 1 2 2) Cho biểu thức: M    với x  0 và x  1. x 1 x  1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M . b) Tìm tất cả các giá trị của x để M  1 . Lời giải 2 7 1) Rút gọn biểu thức: A  5  7   7 2 7 Ta có: A  5  7   7  5 7  7  5 7  7  5 Vậy A  5. 1 1 2 2) Cho biểu thức: M    với x  0 và x  1. x 1 x  1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M . Với x  0 và x  1 , ta có: 1 1 2 M   x 1 x  1 x 1 x  1  x 1  2 M  x 1 .  x 1  2 x 2 M  x 1 .  x 1  M 2  x 1   x 1 .  x 1  2 M x 1 b) Tìm tất cả các giá trị của x để M  1 . 2 Ta có: M  1   1  x  3  x  9 (thỏa điều kiện). x 1Bài II. (2,5 điểm) 1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x  y  3 a) x 2  2 x  3  0 b) x 4  3 x 2  4  0 c)  x  y  1 2) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A 1; 4  và song song với đường thẳng  d  : y  x  7 . Lời giải 1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) x 2  2 x  3  0 Ta có: a  1 ; b  2 ; c  3 và a  b  c  1  2  3  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1  1 và x2  3 . Vậy S  1; 3 . ...