Danh mục

Đề thi vật lí 10 - mã đề 209

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 45.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi vật lí 10 - mã đề 209, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vật lí 10 - mã đề 209Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Vật lý 10 Ban KHTN Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Trong hệ trục xOt, đồ thị x(t) của chuyển động thẳng đều đi từ gốc tọa đ ộ, theo chi ềudương sẽ có dạng: A. Một đường thẳng dốc xuống. B. Một đường thẳng dốc lên. C. Một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ, dốc lên. D. Một đường thẳng song song với trục thời gian.Câu 2: Chọn câu đúng. A. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0. B. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm. C. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dương. D. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất thời gian t. Hỏi n ếu thả r ơi v ật t ừ đ ộ cao 2hxuống đất thì mất thời gian là: A. 1,41t. B. t/2. C. 2t. D. 1,33t.Câu 4: Chọn phát biểu chính xác nhất về gia tốc. A. Vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc có giá trị dương. B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của vectơ vận tốc theo thời gian. C. Chỉ có chuyển động thẳng biến đổi đều mới có gia tốc. D. Gia tốc cho biết chiều chuyển động của vật.Câu 5: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ v ới gia t ốc không đ ổi. Trongkhoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng một lượng ∆ v. Trong khoảng thời gian t tiếp theo, vậntốc của vật tăng một lượng ∆ v’. So sánh ∆ v và ∆ v’ trên. A. ∆ v < ∆ v’. B. ∆ v = 0,73.v’ C. ∆ v > ∆ v’. D. ∆ v = ∆ v’.Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/s. Lúc t = 2s thì t ọa đ ộ c ủa v ật là x =5m. Phương trình nào mô tả đúng chuyển động của vật? A. x = -1 + 3.t. B. x = 5 – 2.t. C. x = 5 + 2.t. D. x = 1 + 2.t.Câu 7: Cho đồ thị chuyển động thẳng của hai vật như hình vẽ. Xác đ ịnh vthời điểm mà vật 2 đuổi kịp vật 1? Trong đó v đo bằng m/s, thời gian t đobằng s. A. 4/3s. B. 3s. C. 1s. D. 5,45s.Câu 8: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạngx= –t2 + 10t + 8 (m,s) (t ≥ 0) chất điểm chuyển động: O 1 3 t(s) A. Chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âmcủa trục Ox. B. Chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. C. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. D. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.Câu 9: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chi ều d ươngcủa trục tọa độ? x v v x O t O O t t O t Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 1/2 - Mã đề thi 209 A. hình 4. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 1.Câu 10: Phương trình chuyển động thẳng của một vật có dạng: x = 4 + 3.t ( x đo b ằng m, t đobằng s). Vật sẽ chuyển động như thế nào trên quỹ đạo? A. theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động. B. đổi chiều từ dương sang âm tại x = 4m. C. theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động. D. đổi chiều từ dương sang âm lúc t = 4/3(s).Câu 11: Một con kiến bò dọc miệng một cái chén có dạng đường tròn bán kính r. Khi đi đ ược ¼đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong khoảng thời gian trên là: A. πr/2 và 1,41r. B. πr và πr. C. πr/2 và πr. D. πr/4 và 0.Câu 12: Một đoàn tàu chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm d ần đ ều. Ch ọnchiều dương là chiều chuyển động của đoàn tàu, giá trị gia tốc hãm là – 0,5m/s 2. Thời gian từ lúchãm phanh đến lúc đoàn tàu dừng lại hẳn là: A. 100s. B. 20s. C. 40s. D. 50s.Câu 13: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trọng trường g(gia tốc rơi tự do) là không đúng? A. Ở Hà Nội, gia tốc g có trị số lớn hơn gia tốc g ...

Tài liệu được xem nhiều: