Danh mục tài liệu

Giáo trình Các lệnh trong Matlab

Số trang: 541      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.96 MB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình Các lệnh trong Matlab sau gồm 10 chương, bao gồm: chương 1 Matlab cơ bản, chương 2 ma trận, chương 3 hệ phương trình đại số tuyến tính, chương 4 nội suy và xấp xỉ hàm, chương 5 các phương trình phi tuyến, chương 6 đạo hàm và tích phân số, chương 7 các phương trình vi phân thường, chương 8 tối ưu hoá, chương 9 phương trình vi phân đạo hàm riêng, chương 10 các công cụ khác của Matlab.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Các lệnh trong Matlab CHƯƠNG 1: MATLAB CƠ BẢN §1.CÁCTOÁNTỬCƠBẢNCỦAMATLAB1.Cáctoántửcơbản:Matlablàmộtphầnmềmcaocấpdùngđểgiảicácbàitoán.ĐểkhởiđộngMATLABtabấmđúpvàoiconcủanó.CácfileMATLABcó dạng *.m và chỉ chạy trong môi trường MATLAB. MATLAB xử lí số liệunhưlàmatrận.Khitađánhlệnhvàocửasổlệnh,nósẽđượcthihànhngayvàkết quả hiện lên màn hình. Nếu ta không muốn cho kết quả hiện lên mànhìnhthìsaulệnhtađặtthêmdấu“;”.Nếulệnhquádài,khôngvừamộtdòngdòngcóthểđánhlệnhtrênnhiềudòngvàcuốimỗidòngđặtthêmdấu...rồixuốngdòng.Khisoạnthảolệnhtacóthểdùngcácphímtắt: ↑ Ctrl‐P gọilạilệnhtrướcđó ↓ Ctrl‐N gọilệnhsau ← Ctrl‐B lùilạimộtkítự → Ctrl‐F tiếnlênmộtkítự Ctrl‐→ Ctrl‐R sangphảimộttừ Ctrl‐← Crtl‐L sangphảimộttừ home Ctrl‐A vềđầudòng end Ctrl‐E vềcuốidòng esc Ctrl‐U xoádòng del Ctrl‐D xoákítựtạichỗconnháyđứng backspace Ctrl‐H xoákítựtrướcchỗconnháyđứng )CácphéptoáncơbảncủaMATLABgồm: + cộng ‐ trừ * nhân / chiaphải chiatrái ^ luỹthừa ‘ chuyểnvịmatrậnhaysốphứcliênhợp )Cáctoántửquanhệ: = lớnhơnhoặcbằng == bằng 1 ~= khôngbằng )Cáctoántửlogic: & và | or ~ not )Cáchằng: pi 3.14159265 i sốảo j tươngtựi eps saisố2‐52 realmin sốthựcnhỏnhất2‐1022 realmax sốthựclớnnhất21023 inf vôcùnglớn NaN Notanumber2. Nhập xuất dữ liệu từ dòng lệnh: MATLAB không đòi hỏi phải khai báobiến trước khi dùng. MATLAB phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các sốliệuđưavàomôitrườnglàmviệccủaMATLABđượclưulạisuốtphiênlàmviệcchođếnkhigặplệnhclearall.MATLABchophéptanhậpsốliệutừdònglệnh.Khinhậpmatrậntừbànphímtaphảituântheocácquyđịnhsau: •ngăncáchcácphầntửcủamatrậnbằngdấu“,”haydấutrống •dùngdấu“;”đểkếtthúcmộthàng •baocácphầntửcủamatrậnbằngcặpdấungoặcvuông[]Đểnhậpcácmatrậnsau: ⎡1 2 4⎤ ⎡1⎤ A = ⎢⎢ 3 −2 5 ⎥⎥ B = ⎡⎣1 4 −2 1⎤⎦ C = ⎢⎢ 4 ⎥⎥ ⎢⎣ 1 5 3 ⎥⎦ ⎢⎣7 ⎥⎦tadùngcáclệnh: A=[123;3‐24;153] B=[1421] C=[1;4;7]3.Nhậpxuấtdữliệutừfile:MATLABcóthểxửlíhaikiểufiledữliệu:file 2nhịphân *.matvàfileASCII *.dat.ĐểlưucácmatrậnA,B,Cdướidạngfilenhịphântadùnglệnh: saveABCABCvànạplạicácmatrậnA,Bbằnglệnh: loadABCABNếumuốnlưusốliệucủamatrậnBdướidạngfileASCIItaviết: saveb.datB/asciiTaviếtchươngtrìnhct1_1.mnhưsau: clear A=[123;456] B=[3;‐2;1]; C(2)=2;C(4)=4 disp(’Nhanphimbatkydexemnhap/xuatdulieutufile’) saveABCABC%luuA,B&CduoidangMAT‐filecoten’ABC.mat’ clear(’A’,’C’)%xoaAvaCkhoibonho loadABCAC%docMAT‐filedenhapAvaCvaobonho saveb.datB/ascii%luuBduoidangfileASCIIcoten’b.dat’ clearB loadb.dat%docASCII b x=input(’Nhapx:’) formatshorte x formatrat,x formatlong,x formatshort,x4. Nhập xuất dữ liệu từ bàn phím: Lệnh input cho phép ta nhập số liệu từbànphím.Vídụ: 3 x=input(’Nhapx:’)Lệnhformatchophépxácđịnhdạngthứccủadữliệu.Vídụ: formatrat%sohuuti formatlong%sosẽcó14chusosaudauphay formatlonge%sodangmu formathex%sodanghex formatshorte%sodangmungan formatshort%trovesodangngan(default)Mộtcáchkhácđểhiểnthịgiátrịcủabiếnvàchuỗilàđánhtênbiếnvàocửasốlệnh MATLAB. Ta cũng có thể dùng disp và fprintf để hiển thị các biến. Vídụ: disp(ʹTrisocuax=ʹ) ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: